id
stringlengths 36
36
| question
stringlengths 12
1.31k
| metadata
dict | choices
dict | answerKey
stringclasses 4
values |
---|---|---|---|---|
e7e40b21-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong giờ thực hành, một học sinh làm thí ngjieemj sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Khi điều chỉnh tần số bằng 285 Hz thì học sinh quan sát được sóng dừng có 6 điểm dao động với biên độ mạnh nhất. Giữ nguyên các thông số thí nghiệm, muốn quan sát được sóng dừng có 4 nút thì học sinh đó cần thay đổi số bao nhiêu? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Tăng tần số thêm 95 Hz.",
"Giảm tần số đi 95 Hz.",
"Tăng tần số thêm 142,5 Hz.",
"Giảm tần số đi 142,5 Hz."
]
} | D |
e7ed2895-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hào có hệ thức v2640+x216=1, trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0.",
"8 cm/s.",
"16 cm/s.",
"32 cm/s."
]
} | C |
e7da0b64-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho phản ứng hạt nhân: 23492U→42He+23090Th. Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt α và hạt nhân Thori. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"234a−4b−230c.",
"4b+230b−234a.",
"230c−4b−234a.",
"4b+230c+234a."
]
} | B |
e7da0e2d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Lực kéo về trong dao động điều hòa | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại.",
"biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc.",
"biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc.",
"biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ."
]
} | D |
e7e408ac-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây u=4cos(20πt−πx)mm (với x đo bằng m, t bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"60 mm/s.",
"60 cm/s.",
"30 m/s.",
"20 m/s."
]
} | D |
e7da0a99-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.",
"Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.",
"Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.",
"Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh."
]
} | D |
e7da0b5f-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho phép lai P: X X × X Y, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không ab aB mang alen trội của các gen trên chiếm 3%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể mang alen trội của cả 3 gen trên chiếm tỉ lệ | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"46%.",
"32%.",
"22%.",
"28%."
]
} | D |
e7da0bf7-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"5’UGX3’.",
"5’UGG3’.",
"5’UAX3’.",
"5’UAG3’."
]
} | D |
e7da0cbb-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc DDEe. (2) Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. (3) Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen AABB, aaBB hoặc DDEE, DDee. (4) Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của hai cây với nhau có kiểu gen AaBBDDEe. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2.",
"3.",
"1. AB D d Ab d.",
"4."
]
} | B |
e7da0cee-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hai tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBb X e X E giảm phân bình thường nhưng xảy ra hoán vị gen ở một trong hai tế bào. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4.",
"6.",
"8.",
"16."
]
} | B |
e7da0d80-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.",
"Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.",
"Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.",
"Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống."
]
} | C |
e7da0d88-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.",
"Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.",
"Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.",
"Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được."
]
} | B |
e7da0db3-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.",
"Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần.",
"Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền.",
"Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ."
]
} | B |
e7da0e1b-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Timin.",
"Xitôzin.",
"Uraxin.",
"Ađênin."
]
} | C |
e7da0e1c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Đảo đoạn nhiễm sắc thể.",
"Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.",
"Lặp đoạn nhiễm sắc thể.",
"Mất đoạn nhiễm sắc thể."
]
} | A |
e7e40a85-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.",
"Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.",
"Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.",
"Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi."
]
} | B |
e7e40b33-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"đại Tân sinh.",
"đại Thái cổ.",
"đại Trung sinh.",
"đại Cổ sinh."
]
} | A |
e7e40b9a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ.",
"Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.",
"Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ.",
"Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen."
]
} | D |
e7e40bbc-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trên quần đảo Galapagos có 3 loài sẻ cùng ăn hạt: - Ở một hòn đảo (đảo chung) có cả 3 loài sẻ cùng sinh sống, kích thước mỏ của 3 loài này rất khác nhau nên chúng sử dụng các loại hạt có kích thước khác nhau, phù hợp với kích thước mỏ của mỗi loài. - Ở các hòn đảo khác (các đảo riêng), mỗi hòn đảo chỉ có một trong ba loài sẻ này sinh sống, kích thước mỏ của các cá thể thuộc mỗi loài lại khác với kích thước mỏ của các cá thể cùng loài đang sinh sống ở hòn đảo chung. Nhận định nào sau đây về hiện tượng trên sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Sự phân li ổ sinh thái dinh dưỡng của 3 loài sẻ trên hòn đảo chung giúp chúng có thể chung sống với nhau.",
"Sự khác biệt về kích thước mỏ giữa các cá thể đang sinh sống ở hòn đảo chung so với các cá thể cùng loài đang sinh sống ở hòn đảo riêng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo các hướng khác nhau.",
"Kích thước khác nhau của các loại hạt mà 3 loài sẻ này sử dụng làm thức ăn ở hòn đảo chung là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi về kích thước mỏ của cả 3 loài sẻ.",
"Kích thước mỏ có sự thay đổi bởi áp lực chọn lọc tự nhiên dẫn đến giảm bớt sự cạnh tranh giữa 3 loài sẻ cùng sống ở hòn đảo chung."
]
} | C |
e7ed29bd-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Để góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, cần hạn chế sự gia tăng loại khí nào sau đây trong khí quyển? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Khí cacbon điôxit.",
"Khí nitơ.",
"Khí heli.",
"Khí neon."
]
} | A |
e7da0cbc-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc DDEe. (2) Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. (3) Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen AABB, aaBB hoặc DDEE, DDee. (4) Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của hai cây với nhau có kiểu gen AaBBDDEe. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2.",
"4.",
"1.",
"3."
]
} | D |
e7e40bbd-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trên quần đảo Galapagos có 3 loài sẻ cùng ăn hạt: - Ở một hòn đảo (đảo chung) có cả 3 loài sẻ cùng sinh sống, kích thước mỏ của 3 loài này rất khác nhau nên chúng sử dụng các loại hạt có kích thước khác nhau, phù hợp với kích thước mỏ của mỗi loài. - Ở các hòn đảo khác (các đảo riêng), mỗi hòn đảo chỉ có một trong ba loài sẻ này sinh sống, kích thước mỏ của các cá thể thuộc mỗi loài lại khác với kích thước mỏ của các cá thể cùng loài đang sinh sống ở hòn đảo chung. Nhận định nào sau đây về hiện tượng trên sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Kích thước mỏ có sự thay đổi bởi áp lực chọn lọc tự nhiên dẫn đến giảm bớt sự cạnh tranh giữa 3 loài sẻ cùng sống ở hòn đảo chung.",
"Sự khác biệt về kích thước mỏ giữa các cá thể đang sinh sống ở hòn đảo chung so với các cá thể cùng loài đang sinh sống ở hòn đảo riêng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo các hướng khác nhau.",
"Sự phân li ổ sinh thái dinh dưỡng của 3 loài sẻ trên hòn đảo chung giúp chúng có thể chung sống với nhau.",
"Kích thước khác nhau của các loại hạt mà 3 loài sẻ này sử dụng làm thức ăn ở hòn đảo chung là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi về kích thước mỏ của cả 3 loài sẻ."
]
} | D |
e7da0cbd-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc DDEe. (2) Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. (3) Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen AABB, aaBB hoặc DDEE, DDee. (4) Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của hai cây với nhau có kiểu gen AaBBDDEe. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4.",
"3.",
"1.",
"2."
]
} | B |
e7da0adc-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3,0.",
"1,0.",
"2,5.",
"1,5."
]
} | D |
e7da0add-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,78 mol.",
"0,50 mol.",
"0,54 mol.",
"0,44 mol."
]
} | B |
e7da0ae1-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"HCOOH.",
"CH3CH2OH.",
"CH3OH.",
"CH3COOH."
]
} | B |
e7da0b25-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4.",
"2.",
"1.",
"3."
]
} | A |
e7da0b5d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1,28.",
"0,64.",
"1,96.",
"0,98."
]
} | D |
e7da0b82-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"CaCO3.",
"Cu.",
"Zn.",
"NaOH."
]
} | B |
e7da0b84-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Xenlulozơ.",
"Glucozơ.",
"Tinh bột.",
"Saccarozơ."
]
} | B |
e7da0d09-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"10,23.",
"8,61.",
"9,15.",
"7,36."
]
} | C |
e7da0d3e-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"30% và 30%.",
"20% và 40%.",
"50% và 20%.",
"40% và 30%."
]
} | C |
e7da0d41-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"hai anken.",
"ankan và ankin.",
"ankan và anken.",
"ankan và ankađien."
]
} | C |
e7da0d6f-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Cồn.",
"Muối ăn.",
"Giấm ăn.",
"Xút."
]
} | D |
e7da0df5-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"MgCl2.",
"AgNO3.",
"CuSO4.",
"FeCl3."
]
} | A |
e7e409b0-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Oxit nào sau đây là oxit axit? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"MgO.",
"Na2O.",
"CaO.",
"CrO3."
]
} | D |
e7e409d6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"điện phân nóng chảy.",
"nhiệt luyện.",
"thủy luyện.",
"điện phân dung dịch."
]
} | A |
e7e40a08-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Cu.",
"Na.",
"Mg.",
"Al."
]
} | D |
e7e40acc-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2.",
"4.",
"1.",
"3."
]
} | B |
e7e40ade-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (b) Sục khí F2 vào nước. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH. (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4.",
"6.",
"5.",
"3."
]
} | A |
e7e40ae9-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3 ; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"50,00%.",
"20,00%.",
"33,33%.",
"66,67%."
]
} | D |
e7e40b0d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Ag+.",
"Ca2+.",
"Cu2+.",
"Zn2+."
]
} | A |
e7ed28ff-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4,8.",
"3,4.",
"5,2.",
"3,2."
]
} | B |
e7ed2956-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.",
"Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.",
"Dung dịch sau điện phân có pH < 7.",
"Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot."
]
} | D |
e7ed29e0-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Protein.",
"Tinh bột.",
"Xenlulozơ.",
"Chất béo."
]
} | A |
e7da0d3f-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩ m). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3,36.",
"2,76.",
"2,97.",
"3,12."
]
} | B |
e7e409e7-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? to to | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"CaCO3 ⎯⎯ → CaO + CO2.",
"2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.",
"2KClO3 ⎯⎯ → 2KCl + 3O2. to.",
"4Fe(OH)2 + O2 ⎯⎯ → 2Fe2O3 + 4H2O."
]
} | A |
e7da0ab1-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"bị đổi màu.",
"bị thay đổi tần số.",
"không bị tán sắc.",
"không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu."
]
} | C |
e7da0b49-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho khối lượng của hạt nhân Độ hụt khối của hạt nhân | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,6868u.",
"0,9868u. 107 47 107 47 Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Ag là.",
"0,9686u.",
"0,6986u."
]
} | B |
e7da0bec-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Biết h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"360 nm.",
"300 nm.",
"260 nm.",
"350 nm."
]
} | B |
e7da0cdf-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,25π.",
"0,75π.",
"1,25π.",
"0,50π."
]
} | A |
e7da0d1f-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hạt nhân 14 6 C và hạt nhân 14 7 N có cùng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"số nơtron.",
"số prôtôn.",
"điện tích.",
"số nuclôn."
]
} | D |
e7da0d2c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hạt nhân càng bền vững khi có | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"số prôtôn càng lớn.",
"năng lượng liên kết càng lớn.",
"năng lượng liên kết riêng càng lớn.",
"số nuclôn càng lớn."
]
} | C |
e7da0e27-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: i1 = I 2 cos(150πt + π ) , i 2 = I 2 cos(200πt + π ) và i3 = I cos(100πt − π ). Phát biểu nào sau đây đúng? 3 3 3 | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"i1 trễ pha so với u1.",
"i2 sớm pha so với u2.",
"i1 cùng pha với i2.",
"i3 sớm pha so với u3."
]
} | D |
e7e40808-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"mω2 A 2 . 2 2.",
"mω2 A 2.",
"mωA 2.",
"mωA 2."
]
} | A |
e7e40860-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,30 s.",
"0,26 s.",
"0,28 s.",
"0,68 s."
]
} | A |
e7e40862-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ (cm), (ℓ − 10) (cm) và (ℓ − 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; 3 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1,00 s.",
"1,50 s.",
"1,41 s.",
"1,28 s."
]
} | C |
e7e408a7-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"v = λ.",
"v = λf.",
"v = f . λ f.",
"v = 2πfλ."
]
} | B |
e7e408ad-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"là phương thẳng đứng.",
"vuông góc với phương truyền sóng.",
"trùng với phương truyền sóng.",
"là phương ngang."
]
} | C |
e7e409f6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"quang điện ngoài.",
"quang − phát quang.",
"nhiệt điện.",
"quang điện trong."
]
} | D |
e7e40a2d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Sóng điện từ | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"là sóng dọc và không truyền được trong chân không.",
"là sóng dọc và truyền được trong chân không.",
"là sóng ngang và không truyền được trong chân không.",
"là sóng ngang và truyền được trong chân không."
]
} | D |
e7e40a75-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.",
"Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.",
"Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.",
"Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn."
]
} | D |
e7e40b45-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"760 nm.",
"417 nm.",
"570 nm.",
"714 nm."
]
} | D |
e7e40b46-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"6.",
"7.",
"4.",
"5."
]
} | C |
e7ed298e-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,5.",
"0,7.",
"1.",
"0,8."
]
} | A |
e7ed2998-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 π Dung kháng của tụ điện là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"100 Ω.",
"200 Ω.",
"150 Ω.",
"50 Ω."
]
} | A |
e7ed29ff-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"100 V.",
"220 2 V.",
"220 V.",
"100 2 V."
]
} | C |
e7da0d22-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hạt nhân 14 6 C và hạt nhân 7 N có cùng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"số nơtron.",
"số nuclôn.",
"số prôtôn.",
"điện tích."
]
} | B |
e7ed2881-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2,7 cm/s.",
"15,7 cm/s.",
"1,6 cm/s.",
"27,1 cm/s."
]
} | D |
e7ed29ef-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đồng vị phóng xạ 210 84 x(cm) B Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền 210 84 210 84 206 82 Pb với chu kì bán rã là 206 82 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân Po còn lại. Giá trị của t bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"276 ngày.",
"828 ngày.",
"414 ngày.",
"552 ngày."
]
} | C |
e7da0a96-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng 7 hạt nhân p + 3 Li → 2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160o. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"10,2 MeV.",
"14,6 MeV.",
"17,3 MeV.",
"20,4 MeV."
]
} | C |
e7da0bed-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10−19 J. Biết h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"300 nm.",
"350 nm.",
"260 nm.",
"360 nm."
]
} | A |
e7ed29ec-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đồng vị phóng xạ Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền 210 84 Pb với chu kì bán rã là 206 82 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân 210 84 Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"552 ngày.",
"276 ngày. Po còn lại. Giá trị của t bằng.",
"414 ngày.",
"828 ngày."
]
} | C |
e7e40812-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m m k . . . . | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"m k k m.",
"2π.",
"2π.",
"."
]
} | A |
e7ed29eb-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đồng vị phóng xạ 210 84 Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền 210 84 210 84 206 82 Pb với chu kì bán rã là 206 82 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân Po còn lại. Giá trị của t bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"828 ngày.",
"552 ngày.",
"414 ngày.",
"276 ngày."
]
} | C |
e7ed2a1d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở người, alen A quy định không bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách nhau 20cM. Người phụ nữ (1) không bị bệnh N và M kết hôn với người đàn ông (2) chỉ bị bệnh M, sinh được con gái (5) không bị hai bệnh trên. Một cặp vợ chồng khác là (3) và (4) đều không bị bệnh N và M, sinh được con trai (6) chỉ bị bệnh M và con gái (7) không bị bệnh N và M. Người con gái (7) lấy chồng (8) không bị hai bệnh trên, sinh được con gái (10) không bị bệnh N và M. Người con gái (5) kết hôn với người con trai (6), sinh được con trai (9) chỉ bị bệnh N. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng? (1) Người con gái (10) có thể mang alen quy định bệnh M. (2) Xác định được tối đa kiểu gen của 5 người trong các gia đình trên. (3) Người phụ nữ (1) mang alen quy định bệnh N. (4) Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M. a (5) Người con gái (7) có thể có kiểu gen X A b XB . (6) Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3.",
"4.",
"2.",
"1."
]
} | A |
e7da0cf7-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây? (1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trường giảm. (2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm. (3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng. (4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2.",
"1.",
"3.",
"4."
]
} | D |
e7ed2a1f-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở người, alen A quy định không bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách nhau 20cM. Người phụ nữ (1) không bị bệnh N và M kết hôn với người đàn ông (2) chỉ bị bệnh M, sinh được con gái (5) không bị hai bệnh trên. Một cặp vợ chồng khác là (3) và (4) đều không bị bệnh N và M, sinh được con trai (6) chỉ bị bệnh M và con gái (7) không bị bệnh N và M. Người con gái (7) lấy chồng (8) không bị hai bệnh trên, sinh được con gái (10) không bị bệnh N và M. Người con gái (5) kết hôn với người con trai (6), sinh được con trai (9) chỉ bị bệnh N. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng? (1) Người con gái (10) có thể mang alen quy định bệnh M. (2) Xác định được tối đa kiểu gen của 5 người trong các gia đình trên. (3) Người phụ nữ (1) mang alen quy định bệnh N. (4) Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M. a (5) Người con gái (7) có thể có kiểu gen X A b XB . (6) Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3.",
"1.",
"4.",
"2."
]
} | A |
e7da0a9a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.",
"Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.",
"Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.",
"Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào."
]
} | A |
e7da0cba-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E. coli, mỗi tế bào có chứa một phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu bằng 15N ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa 14N mà không chứa 15N trong thời gian 3 giờ. Trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Cho biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng? (1) Số phân tử ADN vùng nhân thu được sau 3 giờ là 1536. (2) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa 14N thu được sau 3 giờ là 1533. (3) Số phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 14N thu được sau 3 giờ là 1530. (4) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa 15N thu được sau 3 giờ là 6. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3.",
"1.",
"2.",
"4."
]
} | A |
e7da0cc1-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Giả sử ở một giống ngô, alen quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen quy định hạt trắng. Một trung tâm giống đã tạo ra giống ngô hạt vàng. Để kiểm tra độ thuần chủng của giống này, người ta lấy ngẫu nhiên 2000 hạt đem gieo thành cây, sau đó cho 2000 cây này giao phấn với các cây hạt trắng, thu được đời con có 3% cây hạt trắng. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây đúng? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo, số hạt vàng có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 97%.",
"Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo có 240 hạt có kiểu gen dị hợp tử.",
"Nếu cho 2000 cây trên giao phấn với nhau thì ở đời con số cây hạt trắng chiếm tỉ lệ 0,09%.",
"Nếu cho 2000 cây trên tự thụ phấn bắt buộc thì ở đời con số cây hạt vàng chiếm tỉ lệ 97%."
]
} | C |
e7da0cf8-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây? (1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trường giảm. (2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm. (3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng. (4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4.",
"2.",
"3.",
"1."
]
} | A |
e7e409f9-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Quá trình giảm phân bình thường của một cây lưỡng bội (cây B), xảy ra trao đổi chéo tại một điểm duy nhất trên cặp nhiễm sắc thể số 2 đã tạo ra tối đa 128 loại giao tử. Quan sát quá trình phân bào của một tế bào (tế bào M) của một cây (cây A) cùng loài với cây B, người ta phát hiện trong tế bào M có 14 nhiễm sắc thể đơn chia thành 2 nhóm đều nhau, mỗi nhóm đang phân li về một cực của tế bào. Cho biết không phát sinh đột biến mới và quá trình phân bào của tế bào M diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng? (1) Cây B có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. (2) Tế bào M có thể đang ở kì sau của quá trình giảm phân II. (3) Khi quá trình phân bào của tế bào M kết thúc, tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lệch bội (2n + 1). (4) Cây A có thể là thể ba. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2.",
"1.",
"4.",
"3."
]
} | A |
e7e40a07-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,6AA : 0,4aa.",
"0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa.",
"100%Aa.",
"0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa."
]
} | D |
e7e40a54-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"AaBB × aabb.",
"Aabb × Aabb.",
"AaBb × aabb.",
"AaBb × AaBb."
]
} | A |
e7e40a7a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể.",
"Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.",
"Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể.",
"Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể."
]
} | D |
e7e40b11-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực? (1) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất. (2) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN trong tế bào chất. (3) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng còn các phân tử ADN trong tế bào chất có cấu trúc kép, mạch vòng. (4) Khi tế bào giảm phân, hàm lượng ADN trong nhân và hàm lượng ADN trong tế bào chất của giao tử luôn giảm đi một nửa so với tế bào ban đầu. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3.",
"1.",
"4.",
"2."
]
} | D |
e7e40b39-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"kỉ Jura.",
"kỉ Đêvôn.",
"kỉ Pecmi.",
"kỉ Cambri."
]
} | A |
e7ed28e0-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.",
"Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.",
"Cá ép sống bám trên cá lớn.",
"Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản."
]
} | B |
e7ed2a12-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho các cây thân cao, hoa trắng giao phấn với các cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 gồm 87,5% cây thân cao, hoa trắng và 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, nếu cho các cây thân cao, hoa trắng ở thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"23,4375%.",
"87,5625%.",
"91,1625%.",
"98,4375%."
]
} | D |
e7ed2a1e-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở người, alen A quy định không bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách nhau 20cM. Người phụ nữ (1) không bị bệnh N và M kết hôn với người đàn ông (2) chỉ bị bệnh M, sinh được con gái (5) không bị hai bệnh trên. Một cặp vợ chồng khác là (3) và (4) đều không bị bệnh N và M, sinh được con trai (6) chỉ bị bệnh M và con gái (7) không bị bệnh N và M. Người con gái (7) lấy chồng (8) không bị hai bệnh trên, sinh được con gái (10) không bị bệnh N và M. Người con gái (5) kết hôn với người con trai (6), sinh được con trai (9) chỉ bị bệnh N. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng? (1) Người con gái (10) có thể mang alen quy định bệnh M. (2) Xác định được tối đa kiểu gen của 5 người trong các gia đình trên. (3) Người phụ nữ (1) mang alen quy định bệnh N. (4) Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M. a (5) Người con gái (7) có thể có kiểu gen X A b XB . (6) Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2.",
"4.",
"3.",
"1."
]
} | C |
e7ed2a3c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Dịch mã.",
"Phiên mã tổng hợp tARN.",
"Nhân đôi ADN.",
"Phiên mã tổng hợp mARN."
]
} | A |
e7ed2a14-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở một loài động vật, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một quần thể của loài này ở thế hệ xuất phát (P) có cấu trúc di truyền 0,6AA : 0,3Aa : 0,1aa. Giả sử ở quần thể này, những cá thể có cùng màu lông chỉ giao phối ngẫu nhiên với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu lông khác và quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể lông trắng ở F1 là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Biology"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1 8.",
"23 180.",
"1 40.",
"1 36."
]
} | A |
e7da0b33-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho dãy chuyển hóa sau: + dung dòch NaOH dö + dung dòch NaOH dö 4 2 4 CrO3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯ → X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯ →Z + FeSO + H SO loaõng, dö Các chất X, Y, Z lần lượt là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.",
"Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.",
"Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.",
"Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2."
]
} | D |
e7da0b35-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho dãy chuyển hóa sau: + dung dòch NaOH dö + dung dòch NaOH dö 4 2 4 ⎯ → X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯ →Z CrO3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ + FeSO + H SO loaõng, dö Các chất X, Y, Z lần lượt là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.",
"Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.",
"Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.",
"Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2."
]
} | D |
e7da0b12-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho các nhóm tác nhân hóa học sau: (1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+. (2) Các anion NO3-, PO43-, SO42- ở nồng độ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh). Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"(1), (2), (3).",
"(1), (2), (4).",
"(1), (3), (4).",
"(2), (3), (4)."
]
} | A |
e7da0b1b-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"5.",
"6.",
"3.",
"4."
]
} | D |
e7da0b24-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3.",
"1.",
"2.",
"4."
]
} | A |
e7da0b34-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho dãy chuyển hóa sau: + dung dòch NaOH dö + dung dòch NaOH dö 4 2 4 CrO3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯ → X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯ →Z Các chất X, Y, Z lần lượt là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.",
"Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.",
"Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.",
"Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3."
]
} | A |
e7da0b4c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Chemistry"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3,88.",
"2,48.",
"3,92.",
"3,75."
]
} | C |
Subsets and Splits