id
stringlengths 36
36
| question
stringlengths 12
1.31k
| metadata
dict | choices
dict | answerKey
stringclasses 4
values |
---|---|---|---|---|
e7e40b7c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"0,45 μm.",
"0,50 μm.",
"0,55 μm.",
"0,60 μm."
]
} | D |
e7da0cd6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m2). Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"9,6W/m2.",
"5,67W/m2.",
"9,9375W/m2.",
"2,65 W/m2."
]
} | D |
e7da0e21-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao động. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao động là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"26,5 cm.",
"26 cm.",
"24 cm.",
"22 cm."
]
} | B |
e7e407fe-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một chất điểm dao đông điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 =1,75 s và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua vị trí | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.",
"x = −103√ cm theo chiều dương của trục tọa độ.",
"x = 102√ cm theo chiều dương của trục tọa độ.",
"x = −103√ cm theo chiều âm của trục tọa độ."
]
} | D |
e7e408ae-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"200 cm.",
"50 cm.",
"100 cm.",
"150 cm."
]
} | C |
e7e408ff-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8π3√ cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"42√ cm.",
"52√ cm.",
"8 cm.",
"43√ cm."
]
} | D |
e7e40900-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"T/4.",
"T/6.",
"T/12.",
"T/8."
]
} | D |
e7e40919-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"3T.",
"0,5T.",
"T.",
"2T."
]
} | D |
e7e40b13-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"tia X.",
"tia đỏ.",
"tia hồng ngoại.",
"tia tím."
]
} | A |
e7ed295e-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"50 rad/s.",
"50π rad/s.",
"100 rad/s.",
"100π rad/s."
]
} | B |
e7ed2a3b-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r0 = 5,3.10‒11 (m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I1 và I2. Chọn phương án đúng. | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"I1 = 4I2.",
"I1 = 8I2.",
"I1 = 2I2.",
"I1 = 16I2."
]
} | B |
e7da0b57-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức U=U2‾√cos(ωt) trong đó U không đổi, i biến thiên. Điều chỉnh giá trị của a để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó UCmax=54U. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"56‾‾√.",
"27√.",
"13√.",
"13."
]
} | B |
e7da0d2d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"các electrôn.",
"các nuclôn.",
"các nơtrôn.",
"các prôtôn."
]
} | B |
e7e4082f-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1.",
"0,08.",
"12,5.",
"0."
]
} | B |
e7e40af8-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. Hướng dẫn : + Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơn – ghen. • Đáp án B.",
"tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.",
"tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.",
"tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại."
]
} | C |
e7ed29bf-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"dao động với biên độ cực tiểu.",
"không dao động.",
"dao động với biên độ cực đại.",
"dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại."
]
} | C |
e7da0b59-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C=100πμF, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=U2‾√cos(100πt)V. Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tử cảm L0 có giá trị bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1πH.",
"2πH.",
"12πH.",
"3πH."
]
} | B |
e7da0c7a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52μm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"66,8%.",
"75,0%.",
"82,7%.",
"79,6%."
]
} | D |
e7e40881-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì dao động của sóng biển là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2,45s.",
"2,8s.",
"3s.",
"2,7s."
]
} | D |
e7e4091e-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10−10(m). Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là giảm bước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất ống phát ra khi đó | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"λmin=1,1525.10−10m.",
"λmin=1,2515.10−10cm.",
"λmin=1,2515.10−10m.",
"λmin=1,1525.10−10cm."
]
} | C |
e7e40ad6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 17m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 1635m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn khi chưa dịch chuyển bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"1m.",
"2m.",
"1,8m.",
"1,5m."
]
} | A |
e7e40af6-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong chuỗi phóng xạ: AZG→AZ+1L→A−4Z−1Q→A−4Z−1Q các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"α,β−,γ.",
"β−,α,γ.",
"β−,γ,α.",
"γ,β−,α."
]
} | B |
e7ed296b-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đơn vị của từ thông ϕ là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Tesla (T).",
"Vêbe (Wb).",
"Henry (H).",
"Fara (F)."
]
} | B |
e7da0b5a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết điện trở R = 100Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2π H, tụ điện có điện dung C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=2002‾√cos100πt (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện dung có độ lớn là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"10−42πF.",
"10−22πF.",
"10−44πF.",
"10−42,5πF."
]
} | D |
e7e40809-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"f=2f0.",
"f=0,5f0.",
"f=4f0.",
"f=f0."
]
} | D |
e7e40865-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.",
"tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.",
"giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.",
"giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều."
]
} | C |
e7e4087d-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường độ âm tại A là 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất và máy thu thu được là 60 dB. Khi công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"25,5 dB.",
"37,5 dB.",
"27,5 dB.",
"15,5 dB."
]
} | B |
e7e4090a-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình li độ x=Acos(ωt+φ) (A, ω, φ là các hằng số). Cơ năng của vật là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"12mωA2.",
"mωA2.",
"12mω2A2.",
"mω2A2."
]
} | C |
e7e40944-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"hiện tượng quan điện.",
"từ trường quay.",
"hiện tượng tự cảm.",
"hiện tượng cảm ứng điện từ."
]
} | D |
e7ed29aa-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"200 V.",
"80 V.",
"120 V.",
"160 V."
]
} | D |
e7da0bda-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"A=ξIt.",
"A=ξI.",
"A=UI.",
"A=UIt."
]
} | D |
e7da0cd4-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Gọi d là cánh tay đòn của lực F→ đối với trục quay. Momen lực của F→ đối với trục quay đó là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"M=Fd→.",
"M=F→d.",
"M→=Fd.",
"M = Fd\\)."
]
} | D |
e7e40861-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m=100g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2=10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách I một đoạn bằng 34 chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2,5 cm.",
"5 cm.",
"3,25 cm.",
"2,25 cm."
]
} | D |
e7e40874-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số ω=2LC√. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"40 V.",
"30 V.",
"–120 V.",
"50 V."
]
} | B |
e7e408f0-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một tụ điện phẳng có điện dung C=0,4µF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d=4 mm. Nối tụ điện vào nguồn U=400 V. Điện tích của tụ là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"16.10−8C.",
"8.10−6C.",
"8.10−8 C.",
"16.10−6 C."
]
} | D |
e7e40916-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R=50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L=12πH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=2202‾√cos100πt V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong mạch là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"i=4,42‾√cos(100πt+π4)A.",
"i=4,4cos(100πt−π4)A.",
"i=4,4cos(100πt+π4)A.",
"i=4,42‾√cos(100πt−π4)A."
]
} | B |
e7e409cc-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Phát biểu nào sau đây là đúng ? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.",
"Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.",
"Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.",
"Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần."
]
} | B |
e7ed2959-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2202‾√V.",
"2202√V.",
"440 V.",
"220 V."
]
} | A |
e7ed29ce-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu h=495,21±0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t=10,05±0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự do là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"10±0,02m/s2.",
"9,81±0,01m/s2.",
"9,81±0,03m/s2.",
"9,81±0,021m/s2."
]
} | C |
e7e40830-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài ( đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dao động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"12πgℓ‾‾√.",
"2πℓg‾‾√.",
"2πgℓ‾‾√.",
"12πℓg‾‾√."
]
} | B |
e7e40903-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và pha ban đầu φ. Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"x=ω2Acos(ωt+φ).",
"x=ωAcos(ωt+φ).",
"x=Acos(ωt+φ).",
"x=Atcos(ω+φ)."
]
} | C |
e7e40933-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"cảm ứng điện từ.",
"cộng hưởng điện.",
"quang điện.",
"tự cảm."
]
} | A |
e7e40a2e-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Mang năng lượng.",
"Truyền được trong chân không.",
"Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.",
"Có thể là sóng ngang hay sóng dọc."
]
} | C |
e7e40ada-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với n1>n2. Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"sinigh=1n1n2.",
"sinigh=1n1.",
"sinigh=n2n1.",
"sinigh=1n2."
]
} | C |
e7ed29a0-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Đặt điện áp u=10cos(100πt)V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C=2.10−4π F. Dung kháng của tụ điện có giá trị | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"200 Ω.",
"50 Ω.",
"100 Ω.",
"400 Ω."
]
} | B |
e7da0b9b-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.",
"phụ thuộc vào chiều dài con lắc.",
"phụ thuộc vàobiên độ dao động.",
"không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc."
]
} | C |
e7da0c71-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Dao động tắt dần có: | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"li độ giảm dần theo thời gian.",
"động năng giảm dần theo thời gian.",
"biên độ giảm dần theo thời gian.",
"tần số giảm dần theo thời gian."
]
} | C |
e7e408c1-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một sợi dây dài 50 cm, một đầu cos định, đầu kia gắn vào một cần dung. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Cần dung dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 60 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"9.",
"10.",
"11.",
"12."
]
} | C |
e7e40a2c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh nhau một lượng bằng bao nhiêu? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2kπ.",
"(2k+1)π.",
"π2+2kπ.",
"3π2+2kπ."
]
} | B |
e7e40870-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L=0,05H và tụ điện có điện dung C=20μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực địa là I1=0,05A. Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"50 μC.",
"500 μC.",
"10 μC.",
"100 μC."
]
} | A |
e7e4095c-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Người ta đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng không đối bằng U (V) và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (C có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi thay đổi C thì thấy tồn tại hai giá trị C1, C2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và tổng trở của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là Z1 Ω và 200−Z1 Ω. Nếu điều chỉnh C đến giá trị 3C1C2C1+C2 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị của độ tự cảm L là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"L=2π3√ H.",
"L=1π3√ H.",
"L=23√ H.",
"L=13√ H."
]
} | A |
e7e409f3-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Quang phổ liên tục | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.",
"không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.",
"phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.",
"phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát."
]
} | C |
e7e40a8e-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây? | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"Tia gamma.",
"Tia tử ngoại.",
"Tia Ron-ghen.",
"Tia hồng ngoại."
]
} | D |
e7e40afd-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Biết rằng số Plăng h=6,625.10−34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Photon của ánh sáng trên mạng năng lượng xấp xỉ bằng | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"4,97.10‒19 J.",
"5,52.10‒29 J.",
"5,52.10‒19 J.",
"4,97.10‒25 J."
]
} | A |
e7ed2887-7731-11ea-9116-54bef70b159e | Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δℓ. Chu kì dao động của con lắc này là | {
"grade": 12,
"language": "Vietnamese",
"subject": "Physics"
} | {
"label": [
"A",
"B",
"C",
"D"
],
"text": [
"2πΔℓg‾‾‾√.",
"2πgΔℓ‾‾‾√.",
"12πΔℓg‾‾‾√.",
"12πgΔℓ‾‾‾√."
]
} | A |