text
stringlengths
90
510
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/252.wav|ɲɯŋ ʈɯək↗ het↗,|0|nhưng trước hết,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/254.wav|hit lɛ zɤ↘ tɯ↓ biən↗ banʌ tʰɤn tʰɛɲ↘ vi↓ ɛɲ huŋm↘ kuəʌ cɤw ɤw,|0|hitler tự biến bản thân thành vị anh hùng của châu âu,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/255.wav|ŋăn căn↓ lan↘ ʂɔŋm↗ buən sɛ vik,kwa dɔ↗ jɛɲ↘ ciɲ↗ ŋon tʰwʷɤn↓,|0|ngăn chặn làn sóng buôn xe vic,qua đó giành chính ngôn thuận,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/256.wav|tɯŋ↘ bɯək↗ xoj fukp↓ vi↓ tʰe↗ kwɤn ʂɯ↓ kuəʌ dɯk↗ tʰɤj↘ ki↘ ʈɯək↗.|0|từng bước khôi phục vị thế quân sự của đức thời kỳ trước.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/258.wav|dɯk↗ zut↗ xɔjʌ hoj↓ kwokp↗ liən va↘ hoj↓ ŋi↓ jajʌ ʈɯ↘ kwɤn biɲ tʰe↗ jɤj↗.|0|đức rút khỏi hội quốc liên và hội nghị giải trừ quân binh thế giới.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/259.wav|cɯə dɤj↘ ba tʰaŋ↗ ʂăw dɔ↗,|0|chưa đầy ba tháng sau đó,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/261.wav|kwɤn ʂo↗ kuəʌ de↗ tam de↗ ce↗ da→ tăŋ tɯ↘ mot↓ ʈăm ŋin↘ len ba ʈăm ŋin↘.|0|quân số của đế tam đế chế đã tăng từ một trăm nghìn lên ba trăm nghìn.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/262.wav|hajʌ kwɤn va↘ xoŋm kwɤn kuŋm→ dɯək↓ leɲ↓ bi↗ mɤt↓ tăŋ kɯəŋ↘ lɯk↓ lɯəŋ↓.|0|hải quân và không quân cũng được lệnh bí mật tăng cường lực lượng.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/264.wav|hit lɛ zɤ↘ twʷiən bo↗ mɤʌ zoŋm↓ kwɤn ʂo↗ len den↗ ʂăw↗ ʈăm ŋin↘,|0|hitler tuyên bố mở rộng quân số lên đến sáu trăm nghìn,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/265.wav|ɣɤp↗ ʂăw↗ lɤn↘ jɤj↗ han↓ hwʷa↘ ɯək↗ vˌɜɹsˈI cɔ fɛp↗.|0|gấp sáu lần giới hạn hòa ước versailles cho phép.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/267.wav|nen tɤt↗ kaʌ ciʌ zɯŋ↘ laj↓ ɤʌ len an↗ ma↘ xoŋm kɔ↗ bɤt↗ ki↘ doŋm↓ tʰaj↗ ciɲ↗ tʰɯk↗ naw↘.|0|nên tất cả chỉ dừng lại ở lên án mà không có bất kỳ động thái chính thức nào.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/269.wav|mot↓ lɤn↘ nɯə→ dɯə nen↘ kwɤn ʂɯ↓ dɯk↗ ʈɤʌ tʰɛɲ↘ noj→ ak↗ moŋm↓ kuəʌ kaʌ lukp↓ diə↓ jajʌ.|0|một lần nữa đưa nền quân sự đức trở thành nỗi ác mộng của cả lục địa giải.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/276.wav|va↘ ɲɤt↓,|0|và nhật,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/277.wav|mot↓ kɯəŋ↘ kwokp↗ cɤw a↗ luən muən↗ ten miɲ↘ vaŋ len ʈen xăp↗ tʰe↗ jɤj↗.|0|một cường quốc châu á luôn muốn tên mình vang lên trên khắp thế giới.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/279.wav|mot↓ vɔʌ bɔkp↓ hwʷan↘ hawʌ cɔ ɲɯŋ→ kɛʌ ɤm mɯw ciəm↗ lɤj↗ kaʌ diə↓ kɤw↘.|0|một vỏ bọc hoàn hảo cho những kẻ âm mưu chiếm lấy cả địa cầu.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/280.wav|ʂaŋ tʰaŋ↗ ba năm mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm ba mɯəj tam↗,|0|sang tháng ba năm một nghìn chín trăm ba mươi tám,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/281.wav|hit lɛ zɤ↘ da→ lam↘ mot↓ diəw↘ ma↘ cɯə tɯŋ↘ kɔ↗ aj ʈɔŋm litʃ↓ ʂɯʌ dɯk↗ lam↘ dɯək↓.|0|hitler đã làm một điều mà chưa từng có ai trong lịch sử đức làm được.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/282.wav|oŋm ta biən↗ aw↗ tʰɛɲ↘ mot↓ fɤn↘ kuəʌ miɲ↘ ma↘ xoŋm ton↗ lɤj↗ mot↓ jɔt↓ măw↗.|0|ông ta biến áo thành một phần của mình mà không tốn lấy một giọt máu.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/283.wav|ʂɯ↓ kiən↓ năj↘ da→ dɤjʌ wʷi tin↗ kuəʌ hit lɛ zɤ↘ ʈɔŋm lɔŋm↘ ŋɯəj↘ zɤn dɯk↗ len mot↓ tɤm↘ kaw mɤj↗.|0|sự kiện này đã đẩy uy tín của hitler trong lòng người dân đức lên một tầm cao mới.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/284.wav|lukp↗ năj↘ hɔ↓ tʰɤt↓ ʂɯ↓ tin hit lɛ zɤ↘ la↘ mot↓ dɤŋ↗ kɯw↗ tʰe↗,|0|lúc này họ thật sự tin hitler là một đấng cứu thế,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/285.wav|la↘ kɛʌ dɯək↓ cuə↗ ɣɯjʌ suəŋ↗ deʌ ɣɤj zɯŋ↓ laj↓ nɯək↗ dɯk↗.|0|là kẻ được chúa gửi xuống để gây dựng lại nước đức.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/286.wav|xoŋm zɯŋ↘ laj↓ ɤʌ dɔ↗,den↗ tʰaŋ↗ cin↗ kuŋm↘ năm,|0|không dừng lại ở đó,đến tháng chín cùng năm,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/290.wav|tʰɤm↓ ci↗ ʂăw hoj↓ ŋi↓ tʰɯəŋ↓ diɲʌ năj↘,ʧˈAmbəɹlən da→ ɣɔj↓ dɔ↗ la↘ hwʷa↘ biɲ↘ cɔ tʰɤj↘ daj↓ kuəʌ cuŋm↗ ta.|0|thậm chí sau hội nghị thượng đỉnh này,chamberlain đã gọi đó là hòa bình cho thời đại của chúng ta.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/291.wav|va↘ tap↓ ci↗ tˈIm kuəʌ mi→ tʰɤm↓ ci↗ kɔn↘ biɲ↘ cɔn↓ hit lɛ zɤ↘ tʰɛɲ↘ ɲɤn vɤt↓ kuəʌ năm.|0|và tạp chí time của mỹ thậm chí còn bình chọn hitler thành nhân vật của năm.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/292.wav|kɔ↗ tʰeʌ nɔj↗,|0|có thể nói,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/293.wav|hoj↓ ŋi↓ mjˈunɪk mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm ba mɯəj tam↗ ciɲ↗ la↘ diɲʌ kaw kuəʌ ʂɯ↓ hɛn↘ ɲat↗ ʈɔŋm ciɲ↗ ʂatʃ↗ ɲɯəŋ↓ bo↓ kuəʌ ɛɲ va↘ fap↗,|0|hội nghị munich một nghìn chín trăm ba mươi tám chính là đỉnh cao của sự hèn nhát trong chính sách nhượng bộ của anh và pháp,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/294.wav|biən↗ hit lɛ zɤ↘ tʰɤt↓ ʂɯ↓ ʈɤʌ tʰɛɲ↘ mot↓ vi↓ tʰɛɲ↗ ʈɔŋm lɔŋm↘ ŋɯəj↘ zɤn dɯk↗.|0|biến hitler thật sự trở thành một vị thánh trong lòng người dân đức.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/297.wav|doŋm↘ i↗ fɤn ciə ba lan ma↘ ɛɲ va↘ fap↗ xoŋm he↘ hăj biət↗.|0|đồng ý phân chia ba lan mà anh và pháp không hề hay biết.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/298.wav|kɔn de kuəj↗ kuŋm↘ ŋăn căn↓ lan↘ ʂɔŋm↗ koŋm↓ ʂanʌ va↘ tʰɛɲ↘ ʈi↘ kuəʌ cuʌ ŋiə→ năj↘ da→ kwiɛt↗ diɲ↓ hɤp↓ tak↗.|0|con đê cuối cùng ngăn chặn làn sóng cộng sản và thành trì của chủ nghĩa này đã quyết định hợp tác.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/299.wav|mot↓ kaj↗ tat↗ xoŋm tʰeʌ naw↘ bɤt↗ ŋɤ↘ hɤn cɔ ciɲ↗ ʂatʃ↗ ɲɯəŋ↓ bo↓ hɛn↘ ɲat↗ kuəʌ ʧˈAmbəɹlən.|0|một cái tát không thể nào bất ngờ hơn cho chính sách nhượng bộ hèn nhát của chamberlain.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/301.wav|kwokp↗ ʈɯəŋʌ a zɔ lɤ↘ fɤ↘ hit lɛ zɤ↘ ciɲ↗ tʰɯk↗ fat↗ doŋm↓ ciən↗ zitʃ↓ tɤn↗ koŋm ba lan.|0|quốc trưởng adolf hitler chính thức phát động chiến dịch tấn công ba lan.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/302.wav|tʰe↗ ciən↗ tʰɯ↗ haj da→ băt↗ dɤw↘.|0|thế chiến thứ hai đã bắt đầu.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/303.wav|xwʷaŋʌ tʰɤj↘ jan u toj↗ ɲɤt↗ litʃ↓ ʂɯʌ ɲɤn lwaj↓ da→ den↗.|0|khoảng thời gian u tối nhất lịch sử nhân loại đã đến.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/304.wav|tɯ↘ mot↓ ha↓ ʂi→ kwan kwɛn↘ len tɤj↗ kwokp↗ ʈɯəŋʌ kuəʌ kaʌ mot↓ de↗ ce↗,|0|từ một hạ sĩ quan quèn lên tới quốc trưởng của cả một đế chế,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/305.wav|hit lɛ zɤ↘ da→ fajʌ ban↗ liɲ hon↘ kuəʌ kaʌ zɤn tokp↓ va↘ banʌ tʰɤn miɲ↘ cɔ kwi zɯ→ deʌ lam↘ dɯək↓ diəw↘ dɔ↗.|0|hitler đã phải bán linh hồn của cả dân tộc và bản thân mình cho quy dữ để làm được điều đó.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/306.wav|twʷi vɤj↓,ɲin↘ vaw↘ kɔn dɯəŋ↘ kuəʌ oŋm ta,|0|tuy vậy,nhìn vào con đường của ông ta,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/307.wav|xoŋm aj ʈɔŋm cuŋm↗ ta kɔ↗ tʰeʌ xoŋm koŋm ɲɤn↓ hăn↗ la↘ mot↓ daj↓ tʰiən taj↘,|0|không ai trong chúng ta có thể không công nhận hắn là một đại thiên tài,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/308.wav|mot↓ kɛʌ da→ dɯə nɯək↗ dɯk↗ kɔ↗ laj↓ vi↓ tʰe↗ kuəʌ de↗ ce↗ la ma→ tʰɤn↘ tʰɛɲ↗ tɯ↘ mot↓ doŋm↗ ʈɔ tan↘.|0|một kẻ đã đưa nước đức có lại vị thế của đế chế la mã thần thánh từ một đống tro tàn.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/309.wav|tʰe↗ ɲɯŋ ʈɔŋm kwa↗ ʈiɲ↘ lam↘ diəw↘ dɔ↗,|0|thế nhưng trong quá trình làm điều đó,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/310.wav|oŋm ta da→ dot↗ căj↗ kaʌ tʰe↗ jɤj↗,|0|ông ta đã đốt cháy cả thế giới,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/311.wav|deʌ zoj↘ xi ɣɤn↘ mot↓ ʈăm năm ʂăw xi tɯ↓ ʂat↗ ʈɔŋm kăn hɤm↘ kuəʌ miɲ↘,|0|để rồi khi gần một trăm năm sau khi tự sát trong căn hầm của mình,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/0.wav|dɤj la↘ nɯək↗ i↗ ʈɔŋm ciən↗ ʈɛɲ tʰe↗ jɤj↗ tʰɯ↗ haj.|0|đây là nước ý trong chiến tranh thế giới thứ hai.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/1.wav|kwokp↗ ja zɯəj↗ ʂɯ↓ lɛɲ→ daw↓ kuəʌ ʈum↘ fat↗ sit↗ i↗,|0|quốc gia dưới sự lãnh đạo của trùm phát xít ý,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/2.wav|bɛ ni tɔ mu ʂɤ↘ ʂɔ li ni da→ kɔ↗ man↘ tʰeʌ hiən↓ ɲɯ ʈɔ↘ he↘.|0|benito mussolini đã có màn thể hiện như trò hề.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/3.wav|kwa dɔ↗ ʈɤʌ tʰɛɲ↘ mot↓ kwa↘ tăŋ↓ duŋm↗ ŋiə→ doj↗ vɤj↗ kak↗ doŋm↘ miɲ fɛ ʈuŋm.|0|qua đó trở thành một quà tặng đúng nghĩa đối với các đồng minh phe trung.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/4.wav|tʰe↗ ɲɯŋ,|0|thế nhưng,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/5.wav|jɤj↗ ʂɯʌ hɔkp↓ daj↓ cuŋm↗ laj↓ tʰɯəŋ↘ măk↓ ɲiən kɔj i↗ la↘ fe↗ vɤt↓.|0|giới sử học đại chúng lại thường mặc nhiên coi ý là phế vật.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/8.wav|cuŋm↗ ta hăj→ kuŋm↘ kwăj ʈɤʌ laj↓ nɯək↗ i↗ vaw↘ năm mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm ba mɯəj.|0|chúng ta hãy cùng quay trở lại nước ý vào năm một nghìn chín trăm ba mươi.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/9.wav|ʈɯək↗ măt↗ kak↗ ban↓ ciɲ↗ la↘ bɛ ni tɔ mu ʂɤ↘ ʂɔ li ni,|0|trước mắt các bạn chính là benito mussolini,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/10.wav|mot↓ ʈɔŋm ɲɯŋ→ kɛʌ da→ dɤjʌ kaʌ tʰe↗ jɤj↗ vaw↘ kuək↓ ciən↗ lɤn↗ ɲɤt↗ tɯ↓ koʌ ci↗ kim.|0|một trong những kẻ đã đẩy cả thế giới vào cuộc chiến lớn nhất tự cổ chí kim.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/12.wav|tʰuək↓ tiɲʌ fɔ zɤ↘ li kɛ ʂɛ na,|0|thuộc tỉnh forli cesena,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/13.wav|ʈɔŋm mot↓ ja diɲ↘ tʰɤ↓ zɛn↘.|0|trong một gia đình thợ rèn.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/14.wav|vi↘ vuŋm↘ năj↘ it↗ kɤ hoj↓ lam↘ viək↓ nen năm mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm lɛʌ haj,|0|vì vùng này ít cơ hội làm việc nên năm một nghìn chín trăm lẻ hai,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/15.wav|mu ʂɤ↘ ʂɔ li ni zi kɯ tɤj↗ tʰuj↓ ʂi→,|0|mussolini di cư tới thụy sĩ,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/16.wav|băt↗ dɤw↘ tʰam ja vaw↘ kak↗ hwʷat↓ doŋm↓ ciɲ↗ ʈi↓ tʰeo cuʌ ŋiə→ sa→ hoj↓.|0|bắt đầu tham gia vào các hoạt động chính trị theo chủ nghĩa xã hội.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/17.wav|năm mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm lɛʌ bon↗,|0|năm một nghìn chín trăm lẻ bốn,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/18.wav|kɛʌ năj↘ ʈɤʌ ve↘ i↗ va↘ lam↘ fɔŋm↗ viən cɔ mot↓ tɤ↘ baw↗ sa→ hoj↓ cuʌ ŋiə→.|0|kẻ này trở về ý và làm phóng viên cho một tờ báo xã hội chủ nghĩa.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/19.wav|twʷi ɲiən,|0|tuy nhiên,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/21.wav|ʂăw xi ciən↗ ʈɛɲ ket↗ tʰukp↗,|0|sau khi chiến tranh kết thúc,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/22.wav|hăn↗ tʰɛɲ↘ lɤp↓ daŋʌ fat↗ sit↗,|0|hắn thành lập đảng phát xít,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/23.wav|tʰu hut↗ ʂɯ↓ uŋmʌ ho↓ tɯ↘ ɲiəw↘ kɯw↓ ciən↗ biɲ tʰɤt↗ ŋiəp↓.|0|thu hút sự ủng hộ từ nhiều cựu chiến binh thất nghiệp.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/25.wav|năm mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm haj mɯəj mot↗,daŋʌ fat↗ sit↗ dɯək↓ mɤj↘ tʰam ja ciɲ↗ fuʌ liən miɲ.|0|năm một nghìn chín trăm hai mươi mốt,đảng phát xít được mời tham gia chính phủ liên minh.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/27.wav|xi nɯək↗ i↗ lɤm vaw↘ tiɲ↘ ʈaŋ↓ ciɲ↗ ʈi↓ hon→ lwʷan↓,|0|khi nước ý lâm vào tình trạng chính trị hỗn loạn,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/30.wav|ʂăw xi da→ năm↗ ʈɔŋm tăj kwiɛn↘ lɯk↓ toj↗ kaw,|0|sau khi đã nắm trong tay quyền lực tối cao,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/31.wav|mu ʂɤ↘ ʂɔ li ni liən↘ băt↗ tăj vaw↘ tʰɯk↓ hiən↓ ɯək↗ mɤ taj↗ tʰiət↗ nɯək↗ i↗ tʰɛɲ↘ mot↓ kɯəŋ↘ kwokp↗ ɤʌ cɤw ɤw.|0|mussolini liền bắt tay vào thực hiện ước mơ tái thiết nước ý thành một cường quốc ở châu âu.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/34.wav|ʈɯək↗ xi ciɲ↗ tʰɯk↗ tɤn↗ koŋm vaw↘ kwokp↗ ja cɤw fi năj↘,|0|trước khi chính thức tấn công vào quốc gia châu phi này,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/37.wav|ɲɯŋ ɲɯŋ→ kɛɲʌ baw↗ kuəʌ oŋm ta da→ hwʷan↘ twʷan↘ bi↓ ɲɯŋ→ ŋɯəj↘ xak↗ fɤt↗ lɤ↘.|0|nhưng những cảnh báo của ông ta đã hoàn toàn bị những người khác phớt lờ.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/38.wav|kuəj↗ kuŋm↘,|0|cuối cùng,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/41.wav|xi ciən↗ ʂɯ↓ taj↓ ˌiθiˈOpiə vɤn→ kɔn↘ daŋ kăŋ tʰăŋʌ,|0|khi chiến sự tại ethiopia vẫn còn đang căng thẳng,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/42.wav|mu ʂɤ↘ ʂɔ li ni kuŋm→ da→ cɔ kwɤn tʰam ja vaw↘ noj↓ ciən↗ tɤj ban ɲa.|0|mussolini cũng đã cho quân tham gia vào nội chiến tây ban nha.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/44.wav|jɯə→ ɲɯŋ→ ʈɤt↓ tɯ↓ koʌ sɯə da→ ton↘ taj↓ haŋ↘ tʰe↗ kiʌ va↘ ɲɯŋ→ ɲu kɤw↘ dojʌ mɤj↗ kuəʌ tʰɤj↘ daj↓.|0|giữa những trật tự cổ xưa đã tồn tại hàng thế kỷ và những nhu cầu đổi mới của thời đại.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/46.wav|va↘ ciɲ↗ taj↓ kuək↓ suŋm dot↓ năj↘,|0|và chính tại cuộc xung đột này,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/48.wav|ʈɔŋm jaj dwʷan↓ kaw ʈaw↘ kuəʌ kuək↓ noj↓ ciən↗,|0|trong giai đoạn cao trào của cuộc nội chiến,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/50.wav|mot↓ ʈɔŋm ɲɯŋ→ lɛɲ→ daw↓ cuʌ cot↗ kuəʌ fɛ kɛɲ↗ hɯw→.|0|một trong những lãnh đạo chủ chốt của phe cánh hữu.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/52.wav|swʷiən ʂuət↗ kuək↓ ciən↗,|0|xuyên suốt cuộc chiến,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/53.wav|ŋwaj↓ ʈɯ↘ tɤj ban ɲa tʰi↘ i↗ ciɲ↗ la↘ nɯək↗ da→ ʈiənʌ xaj ɲiəw↘ biɲ liɲ↗ hɤn bɤt↗ ki↘ kwokp↗ ja naw↘ xak↗.|0|ngoại trừ tây ban nha thì ý chính là nước đã triển khai nhiều binh lính hơn bất kỳ quốc gia nào khác.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/54.wav|tʰiət↓ haj↓ ɲɤn maŋ↓ kuəʌ kwɤn doj↓ nɯək↗ năj↘ ɯək↗ tiɲ↗ xwʷaŋʌ bon↗ ŋin↘ ŋɯəj↘.|0|thiệt hại nhân mạng của quân đội nước này ước tính khoảng bốn nghìn người.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/55.wav|xoŋm ciʌ kuŋm kɤp↗ ɲɤn lɯk↓,|0|không chỉ cung cấp nhân lực,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/57.wav|mot↓ ʈăm năm mɯəj sɛ tăŋ,|0|một trăm năm mươi xe tăng,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/58.wav|tam↗ ʈăm xɤwʌ faw↗,|0|tám trăm khẩu pháo,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/59.wav|mɯəj↘ ŋin↘ ʂuŋm↗ măj↗ va↘ haŋ↘ ʈăm ŋan↘ ʂuŋm↗ ʈɯəŋ↘.|0|mười nghìn súng máy và hàng trăm ngàn súng trường.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/60.wav|cɯə zɯŋ↘ laj↓ ɤʌ dɔ↗,|0|chưa dừng lại ở đó,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/61.wav|ciʌ năm tʰaŋ↗ ʈɯək↗ xi tʰe↗ ciən↗ tʰɯ↗ haj buŋm↘ noʌ,|0|chỉ năm tháng trước khi thế chiến thứ hai bùng nổ,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/62.wav|vaw↘ ŋăj↘ muŋm↘ băjʌ tʰaŋ↗ tɯ năm mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm ba mɯəj cin↗,|0|vào ngày mùng bảy tháng tư năm một nghìn chín trăm ba mươi chín,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/63.wav|fat↗ sit↗ i↗ laj↓ tiəp↗ tukp↓ sɤm lɯək↓ ælbˈAniə.|0|phát xít ý lại tiếp tục xâm lược albania.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/64.wav|ciʌ ʈɔŋm năm ŋăj↘,|0|chỉ trong năm ngày,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/66.wav|tɤt↗ kaʌ ɲɯŋ→ kuək↓ ciən↗ dɔ↗,|0|tất cả những cuộc chiến đó,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/68.wav|dɔ↗ la↘ viək↓ fat↗ sit↗ i↗ da→ haw hut↓ kwa↗ ɲiəw↘ ŋuən↘ lɯk↓ va↘ vi↘ tʰe↗ nen hɔ↓ xoŋm tʰeʌ ʂăn→ ʂaŋ↘ cɔ mot↓ kuək↓ ciən↗ ʈɛɲ twʷan↘ ziən↓ kwi mo lɤn↗.|0|đó là việc phát xít ý đã hao hụt quá nhiều nguồn lực và vì thế nên họ không thể sẵn sàng cho một cuộc chiến tranh toàn diện quy mô lớn.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/69.wav|moj↗ ŋwʷi dɔ↗ zɤn↘ ʈɤʌ tʰɛɲ↘ hiən↓ tʰɯk↓ xi i↗ doŋm↘ i↗ liən miɲ kwɤn ʂɯ↓ vɤj↗ dɯk↗ kwokp↗ sa→ tʰoŋm kwa banʌ hiəp↓ ɯək↗ tʰɛp↗.|0|mối nguy đó dần trở thành hiện thực khi ý đồng ý liên minh quân sự với đức quốc xã thông qua bản hiệp ước thép.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/70.wav|tʰeo dɔ↗,|0|theo đó,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/71.wav|haj nɯək↗ tʰɯk↓ hiən↓ fɔŋm↘ tʰuʌ tɤp↓ tʰeʌ va↘ tʰam ciən↗ nɛu↗ doŋm↘ miɲ bi↓ tɤn↗ koŋm.|0|hai nước thực hiện phòng thủ tập thể và tham chiến nếu đồng minh bị tấn công.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/72.wav|zɯə↓ ʈen tʰwʷaʌ tʰwʷɤn↓ năj↘,|0|dựa trên thỏa thuận này,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/73.wav|kwɤn doj↓ haj ben ʂɛ→ foj↗ hɤp↓ vɤj↗ ɲăw deʌ băt↗ dɤw↘ kuək↓ ciən↗ fuʌ bɔŋm↗ cuʌ ŋiə→ fat↗ sit↗ za twʷan↘ kɤw↘.|0|quân đội hai bên sẽ phối hợp với nhau để bắt đầu cuộc chiến phủ bóng chủ nghĩa phát xít ra toàn cầu.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/77.wav|hit lɛ zɤ↘ da→ fa↗ vɤ→ tʰwʷaʌ tʰwʷɤn↓ xi sɤm lɯək↓ ba lan,|0|hitler đã phá vỡ thỏa thuận khi xâm lược ba lan,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/79.wav|dɤj hwʷan↘ twʷan↘ xoŋm fajʌ la↘ mot↓ tin tot↗ doj↗ vɤj↗ ŋɯəj↘ i↗,|0|đây hoàn toàn không phải là một tin tốt đối với người ý,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/80.wav|vi↘ hɔ↓ vɤn→ cɯə cwʷɤnʌ bi↓ cɔ kitʃ↓ banʌ năj↘.|0|vì họ vẫn chưa chuẩn bị cho kịch bản này.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/81.wav|dɤw↘ tiən la↘ vi↘ kwɤn doj↓ nɯək↗ năj↘ xoŋm he↘ kɔ↗ ʂɯ↓ nɤŋ kɤp↗ vu→ xi↗ naw↘ keʌ tɯ↘ tʰɤj↘ ciən↗ ʈɛɲ tʰe↗ jɤj↗ tʰɯ↗ ɲɤt↗.|0|đầu tiên là vì quân đội nước này không hề có sự nâng cấp vũ khí nào kể từ thời chiến tranh thế giới thứ nhất.
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/82.wav|xoŋm kwɤn vɤn→ ʂɯʌ zuŋm↓ măj↗ băj haj tɤŋ↘ kɛɲ↗,|0|không quân vẫn sử dụng máy bay hai tầng cánh,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/83.wav|hajʌ kwɤn xoŋm kɔ↗ tăw↘ ʂɤn băj,|0|hải quân không có tàu sân bay,
segments/CD Media - Quân Sự/Chuyện Thật Như Đùa: Vì Sao Quân Ý "Phế Vật" Trong Thế Chiến 2?/85.wav|lɯk↓ lɯəŋ↓ bo↓ biɲ kuəʌ hɔ↓ vɤn→ ʂɯʌ zuŋm↓ faw↗ zɔ ŋɯə↓ keo↗ va↘ ɲɯŋ→ xɤwʌ ʂuŋm↗ ʈɯəŋ↘ da→ loj→ tʰɤj↘.|0|lực lượng bộ binh của họ vẫn sử dụng pháo do ngựa kéo và những khẩu súng trường đã lỗi thời.