text
stringlengths 90
510
|
---|
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/123.wav|hit lɛ zɤ↘ da→ ɣăp↓ dɯək↓ zu zɔ lɤ↘ fɤ↘ hɛ ʂɤ↘ ʂɤ↘,|0|hitler đã gặp được rudolf hess, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/125.wav|kuŋm↘ ɲăw,|0|cùng nhau, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/127.wav|hit lɛ zɤ↘ da→ dɤw↘ dokp↓ ʈi↗ ɔkp↗ haŋ↘ ʈiəw↓ tʰɛɲ niən dɯk↗ vɤj↗ kak↗ lwʷɤn↓ diəw↓ baj↘ zɔ tʰaj↗ va↘ fɤn biət↓ cuŋmʌ tokp↓.tʰeo oŋm ta,|0|hitler đã đầu độc trí óc hàng triệu thanh niên đức với các luận điệu bài do thái và phân biệt chủng tộc.theo ông ta, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/128.wav|ŋɯəj↘ zɔ tʰaj↗ va↘ kak↗ zɤn tokp↓ ɲɯ slˈɑv,|0|người do thái và các dân tộc như slav, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/129.wav|ʧˈɛk dɛu↘ tʰuək↓ tɤŋ↘ lɤp↗ ha↓ dăŋʌ.|0|czech đều thuộc tầng lớp hạ đẳng. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/130.wav|zɤn tokp↓ dɯk↗ kɔ↗ kwiɛn↘ kaj ʈi↓ hɔ↓ băŋ↘ mot↓ ban↘ tăj ʂăt↗,|0|dân tộc đức có quyền cai trị họ bằng một bàn tay sắt, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/131.wav|mot↓ diəw↘ ma↘ nen↘ koŋm↓ hwʷa↘ vˈImɑɹ kiən kwiɛt↗ fanʌ doj↗.|0|một điều mà nền cộng hòa weimar kiên quyết phản đối. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/132.wav|twʷi vɤj↓,vɤj↗ hit lɛ zɤ↘,|0|tuy vậy,với hitler, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/133.wav|kaj↗ tʰu↘ lɤn↗ ɲɤt↗ xoŋm fajʌ la↘ nen↘ koŋm↓ hwʷa↘,|0|cái thù lớn nhất không phải là nền cộng hòa, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/134.wav|ma↘ la↘ ɲɯŋ→ ŋɯəj↘ tʰeo cuʌ ŋiə→ mak↗,koŋm↓ ʂanʌ.|0|mà là những người theo chủ nghĩa mác,cộng sản. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/136.wav|năm tʰaŋ↗ ɤʌ ʈɔŋm tu↘ kuəʌ hit lɛ zɤ↘ ʈoj kwa ɲɛɲ cɔŋm↗,|0|năm tháng ở trong tù của hitler trôi qua nhanh chóng, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/137.wav|deʌ zoj↘ xi bɯək↗ za xɔjʌ kɛɲ↗ kɯəʌ ɲa↘ tu↘,|0|để rồi khi bước ra khỏi cánh cửa nhà tù, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/138.wav|hăn↗ jɤ↘ da→ la↘ mot↓ kɔn ŋɯəj↘ mɤj↗ hwʷan↘ twʷan↘.|0|hắn giờ đã là một con người mới hoàn toàn. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/139.wav|zut↗ kiɲ ŋiəm↓ tɯ↘ tʰɤt↗ baj↓ kuəʌ kuək↓ dawʌ ciɲ↗ ɲa↘ haŋ↘ biə,|0|rút kinh nghiệm từ thất bại của cuộc đảo chính nhà hàng bia, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/140.wav|ɣa→ ʈum↘ fat↗ sit↗ ɲɤn↓ za oŋm ta xoŋm tʰeʌ ciəm↗ kwiɛn↘ tʰoŋm kwa dawʌ ciɲ↗ vu→ ʈaŋ tʰoŋm tʰɯəŋ↘.|0|gã trùm phát xít nhận ra ông ta không thể chiếm quyền thông qua đảo chính vũ trang thông thường. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/141.wav|oŋm ta fajʌ tʰăŋ↗ ʈen kɔn dɯəŋ↘ ciɲ↗ ʈi↓,|0|ông ta phải thắng trên con đường chính trị, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/142.wav|dɛɲ↗ baj↓ kak↗ doj↗ tʰuʌ ʈen ciɲ↗ ʈɔ↘ cɤj kuəʌ hɔ↓.|0|đánh bại các đối thủ trên chính trò chơi của họ. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/143.wav|twʷi vɤj↓,lukp↗ năj↘ ciɲ↗ fuʌ koŋm↓ hwʷa↘ da→ băt↗ dɤw↘ onʌ diɲ↓ tiɲ↘ hiɲ↘ sa→ hoj↓.|0|tuy vậy,lúc này chính phủ cộng hòa đã bắt đầu ổn định tình hình xã hội. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/147.wav|oŋm ta fat↗ ʈiənʌ tʰɛɲ↘ viən kuəʌ daŋʌ tɯ↘ xwʷaŋʌ haj mɯəj băjʌ ŋin↘ len tɤj↗ haj ʈăm ŋin↘ tʰɛɲ↘ viən.|0|ông ta phát triển thành viên của đảng từ khoảng hai mươi bảy nghìn lên tới hai trăm nghìn thành viên. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/148.wav|ʈɔŋm kuək↓ toŋmʌ twʷiənʌ kɯʌ năm mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm haj mɯəj tam↗,|0|trong cuộc tổng tuyển cử năm một nghìn chín trăm hai mươi tám, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/149.wav|daŋʌ kwokp↗ sa→ da→ kɔ↗ cɔ miɲ↘ mɯəj↘ haj ɣe↗ ʈen bon↗ ʈăm cin↗ mot↗ ɣe↗ kuəʌ ŋi↓ viən↓,|0|đảng quốc xã đã có cho mình mười hai ghế trên bốn trăm chín mốt ghế của nghị viện, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/150.wav|ʈɤʌ tʰɛɲ↘ viən ɣatʃ↓ nen↘ mɔŋm↗ dɤw↘ tiən cɔ de↗ tam de↗ ce↗.|0|trở thành viên gạch nền móng đầu tiên cho đế tam đế chế. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/152.wav|tʰɤj↘ kɤ hit lɛ zɤ↘ cɤ↘ dɤj↓ mɔn↘ mɔjʌ ɲiəw↘ năm kuəj↗ kuŋm↘ da→ tɤj↗.|0|thời cơ hitler chờ đợi mòn mỏi nhiều năm cuối cùng đã tới. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/155.wav|ciɲ↗ ʈɔŋm kɤn bi→ kɯk↓ kuəʌ ŋɯəj↘ zɤn dɯk↗,|0|chính trong cơn bĩ cực của người dân đức, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/156.wav|ɣa→ ʈum↘ fat↗ sit↗ ɲɤn↓ tʰɤj↗ kɤ hoj↓ biən↗ hɔ↓ ʈɤʌ tʰɛɲ↘ lɯk↓ lɯəŋ↓ fukp↓ vu↓ cɔ tʰam vɔŋm↓ ka↗ ɲɤn kuəʌ miɲ↘.|0|gã trùm phát xít nhận thấy cơ hội biến họ trở thành lực lượng phục vụ cho tham vọng cá nhân của mình. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/157.wav|tʰoŋm kwa hɤp↓ tak↗ vɤj↗ ɲɯŋ→ tɤ↘ baw↗ kuəʌ kak↗ doŋm↘ miɲ tʰeo tɯ tɯəŋʌ zɤn tokp↓ kɯk↓ dwʷan,|0|thông qua hợp tác với những tờ báo của các đồng minh theo tư tưởng dân tộc cực đoan, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/158.wav|lɤn↘ dɤw↘ tiən hit lɛ zɤ↘ kɔ↗ tʰeʌ tiəp↗ kɤn↓ vɤj↗ zɤn cuŋm↗ ʈen twʷan↘ nɯək↗ dɯk↗.|0|lần đầu tiên hitler có thể tiếp cận với dân chúng trên toàn nước đức. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/160.wav|nɤj fɔŋm ʈaw↘ kwokp↗ sa→ ʂɛ→ hoj↘ ʂiɲ nɯək↗ dɯk↗ tʰɛɲ↘ mot↓ de↗ ce↗ ŋin↘ năm huŋm↘ mɛɲ↓,|0|nơi phong trào quốc xã sẽ hồi sinh nước đức thành một đế chế nghìn năm hùng mạnh, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/163.wav|daŋʌ kwokp↗ sa→ da→ kɔ↗ tɤj↗ mot↓ ʈăm liɲ băjʌ ɣe↗ ʈɔŋm ŋi↓ viən↓,|0|đảng quốc xã đã có tới một trăm linh bảy ghế trong nghị viện, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/164.wav|ʈɤʌ tʰɛɲ↘ daŋʌ kwiɛn↘ lɯk↓ tʰɯ↗ haj nɯək↗ dɯk↗.|0|trở thành đảng quyền lực thứ hai nước đức. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/165.wav|ket↗ kwaʌ năj↘ tʰɤm↓ ci↗ kɔn↘ vɯət↓ kwa kaʌ ɲɯŋ→ jɤk↗ moŋm↓ haw→ hwʷiən↘ ɲɤt↗ kuəʌ hit lɛ zɤ↘,|0|kết quả này thậm chí còn vượt qua cả những giấc mộng hão huyền nhất của hitler, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/166.wav|ŋɯəj↘ ciʌ hi vɔŋm↓ kɔ↗ tʰeʌ jɛɲ↘ dɯək↓ xwʷaŋʌ năm mɯəj ɣe↗.|0|người chỉ hy vọng có thể giành được khoảng năm mươi ghế. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/167.wav|ʂăw xi tʰăŋ↗ lɤn↗ ʈɔŋm toŋmʌ twʷiənʌ kɯʌ,|0|sau khi thắng lớn trong tổng tuyển cử, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/168.wav|hit lɛ zɤ↘ ɲɛɲ cɔŋm↗ tim↘ kiəm↗ ʂɯ↓ uŋmʌ ho↓ kuəʌ jɤj↗ koŋm ŋiəp↓ dɯk↗.|0|hitler nhanh chóng tìm kiếm sự ủng hộ của giới công nghiệp đức. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/169.wav|ʈɔŋm măt↗ oŋm ta,|0|trong mắt ông ta, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/170.wav|hɔ↓ ʂɛ→ la↘ kɛɲ↗ tăj fajʌ dăk↗ lɯk↓ fukp↓ vu↓ cɔ mukp↓ ditʃ↗ diən zo↘ kuəʌ miɲ↘.|0|họ sẽ là cánh tay phải đắc lực phục vụ cho mục đích điên rồ của mình. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/171.wav|va↘ măj măn↗ cɔ hit lɛ zɤ↘,|0|và may mắn cho hitler, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/173.wav|ɲɯŋ diəw↘ hɔ↓ xoŋm biət↗ la↘ ciɲ↗ hɔ↓ kuŋm→ năm↘ ʈɔŋm zɛɲ ʂatʃ↗ kɤn↘ bi↓ tʰɛɲ ʈɯŋ↘ kuəʌ ɣa→ do↘ teʌ.|0|nhưng điều họ không biết là chính họ cũng nằm trong danh sách cần bị thanh trừng của gã đồ tể. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/176.wav|oŋm ta za ʈɛɲ kɯʌ toŋmʌ tʰoŋm↗.|0|ông ta ra tranh cử tổng thống. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/177.wav|twʷi tʰɤt↗ baj↓ ɲɯŋ hit lɛ zɤ↘ da→ kɔ↗ bɯək↗ dot↓ fa↗ kɯk↓ ki↘ kwan ʈɔŋm↓,|0|tuy thất bại nhưng hitler đã có bước đột phá cực kỳ quan trọng, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/178.wav|loj keo↗ dɯək↓ ɲiəw↘ ŋɯəj↘ tʰeo fɛ bawʌ tʰuʌ ve↘ fɛ miɲ↘,|0|lôi kéo được nhiều người theo phe bảo thủ về phe mình, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/179.wav|keʌ kaʌ kɔn ʈaj kuəʌ toŋmʌ tʰoŋm↗ dɯəŋ ɲiəm↓ ɔ ʂɤ↘ ka zɤ↘ vɔn hˈɪndənbəɹɡ.|0|kể cả con trai của tổng thống đương nhiệm oskar von hindenburg. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/180.wav|den↗ kuək↓ toŋmʌ twʷiənʌ kɯʌ vaw↘ tʰaŋ↗ băjʌ kuŋm↘ năm,|0|đến cuộc tổng tuyển cử vào tháng bảy cùng năm, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/181.wav|daŋʌ kwokp↗ sa→ da→ ciəm↗ dɯək↓ haj ʈăm ba mɯəj ɣe↗ ʈɔŋm ŋi↓ viən↓,|0|đảng quốc xã đã chiếm được hai trăm ba mươi ghế trong nghị viện, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/182.wav|ʈɤʌ tʰɛɲ↘ daŋʌ lɤn↗ ɲɤt↗ kaʌ nɯək↗ dɯk↗.|0|trở thành đảng lớn nhất cả nước đức. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/183.wav|vaw↘ ŋăj↘ ba mɯəj tʰaŋ↗ mot↓ năm mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm ba mɯəj ba,|0|vào ngày ba mươi tháng một năm một nghìn chín trăm ba mươi ba, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/184.wav|tɯ↘ mot↓ ɣa→ hwʷa↓ ʂi→ loŋm boŋm vɛ→ ʈɛɲ zaw↓ ʈen dɯəŋ↘ fo↗ vˌiˈɛnə,tɯ↘ mot↓ kɯw↓ biɲ mɤj↗ ciʌ dăt↓ cɤn den↗ nɯək↗ dɯk↗ mɯəj↘ năm,|0|từ một gã họa sĩ lông bông vẽ tranh dạo trên đường phố vienna,từ một cựu binh mới chỉ đặt chân đến nước đức mười năm, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/186.wav|kak↗ ɲa↘ ʂɯʌ hɔkp↓ ɣɔj↓ dɤj la↘ kot↓ mokp↗ cɔ ʂɯ↓ za dɤj↘ kuəʌ de↗ ce↗ tʰɯ↗ ba.|0|các nhà sử học gọi đây là cột mốc cho sự ra đời của đế chế thứ ba. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/188.wav|mot↓ cwʷiən↓ koʌ titʃ↗.|0|một chuyện cổ tích. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/189.wav|nɯək↗ dɯk↗ mɤj↗ za dɤj↘.|0|nước đức mới ra đời. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/190.wav|mɯəj↘ bon↗ năm no→ lɯk↓ da→ maŋ den↗ tʰɛɲ↘ koŋm.|0|mười bốn năm nỗ lực đã mang đến thành công. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/191.wav|kuək↓ katʃ↗ maŋ↓ dɯk↗ da→ băt↗ dɤw↘".|0|cuộc cách mạng đức đã bắt đầu". |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/192.wav|hăj ɲɯ tɯ leɲ↓ lukp↓ kwɤn dɯk↗,|0|hay như tư lệnh lục quân đức, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/194.wav|tʰe↗ ɲɯŋ,|0|thế nhưng, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/196.wav|ɲɯŋ→ kɛʌ fajʌ cet↗ deʌ nɯək↗ dɯk↗ dɯək↓ tʰiɲ↓ vɯəŋ↓.|0|những kẻ phải chết để nước đức được thịnh vượng. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/198.wav|ɲa↘ kwokp↗ hoj↓ dɯk↗ dot↓ ŋot↓ bokp↗ căj↗.|0|nhà quốc hội đức đột ngột bốc cháy. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/199.wav|ɲɤn kɤ hoj↓ năj↘,|0|nhân cơ hội này, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/200.wav|hit lɛ zɤ↘ doʌ mɔj↓ toj↓ loj→ len dɤw↘ daŋʌ koŋm↓ ʂanʌ,|0|hitler đổ mọi tội lỗi lên đầu đảng cộng sản, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/201.wav|doŋm↘ tʰɤj↘ iəw kɤw↘ toŋmʌ tʰoŋm↗ hˈɪndənbəɹɡ ki↗ ŋi↓ diɲ↓ hwʷaʌ hwʷan↓ ɹˈIkstˌæɡ,|0|đồng thời yêu cầu tổng thống hindenburg ký nghị định hỏa hoạn reichstag, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/203.wav|an twʷan↘ tʰɯ tin↗ va↘ dăk↓ biət↓ la↘ cɔ fɛp↗ băt↗ jɯ→ ŋɯəj↘ ma↘ xoŋm kɤn↘ kwa sɛt↗ sɯʌ.|0|an toàn thư tín và đặc biệt là cho phép bắt giữ người mà không cần qua xét xử. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/204.wav|tʰoŋm kwa ŋi↓ diɲ↓ năj↘,|0|thông qua nghị định này, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/205.wav|hit lɛ zɤ↘ da→ dɯəŋ↘ dɯəŋ↘ ciɲ↗ ciɲ↗ dăt↓ daŋʌ koŋm↓ ʂanʌ va↘ bɤt↗ ki↘ doj↗ tʰuʌ ciɲ↗ ʈi↓ naw↘ za ŋwaj↘ vɔŋm↘ fap↗ lwʷɤt↓.|0|hitler đã đường đường chính chính đặt đảng cộng sản và bất kỳ đối thủ chính trị nào ra ngoài vòng pháp luật. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/206.wav|jɤ↘ ciʌ kɔ↗ daŋʌ kwokp↗ sa→ va↘ doŋm↘ miɲ la↘ kak↗ ciɲ↗ daŋʌ zwʷi ɲɤt↗ taj↓ nɯək↗ dɯk↗.|0|giờ chỉ có đảng quốc xã và đồng minh là các chính đảng duy nhất tại nước đức. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/207.wav|cɯə dɤj↘ mot↓ tʰaŋ↗ ʂăw vu↓ căj↗,|0|chưa đầy một tháng sau vụ cháy, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/208.wav|hit lɛ zɤ↘ da→ tʰɛɲ↘ koŋm tʰwʷiət↗ fukp↓ kwokp↗ hoj↓ tʰoŋm kwa lwʷɤt↓ ʈaw kwiɛn↘.|0|hitler đã thành công thuyết phục quốc hội thông qua luật trao quyền. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/209.wav|vɤj↗ lwʷɤt↓ năj↘,|0|với luật này, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/210.wav|ŋɯəj↘ kak↗ hit lɛ zɤ↘ ʂɛ→ dɯək↓ kwiɛn↘ ban hɛɲ↘ lwʷɤt↓ ma↘ xoŋm kɤn↘ tʰoŋm kwa kwokp↗ hoj↓ ʈɔŋm vɔŋm↘ bon↗ năm,|0|người các hitler sẽ được quyền ban hành luật mà không cần thông qua quốc hội trong vòng bốn năm, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/211.wav|doŋm↘ ŋiə→ vɤj↗ viək↓ kɤ kwan năj↘ doŋm↘ i↗ cwʷiənʌ jaw vaj ʈɔ↘ lɤp↓ fap↗ cɔ ciɲ↗ fuʌ va↘ tɯək↗ bɔʌ kwiɛn↘ hɛɲ↘ kuəʌ toŋmʌ tʰoŋm↗.|0|đồng nghĩa với việc cơ quan này đồng ý chuyển giao vai trò lập pháp cho chính phủ và tước bỏ quyền hành của tổng thống. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/212.wav|hăj nɔj↗ katʃ↗ xak↗,|0|hay nói cách khác, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/213.wav|hɔ↓ da→ tɯ↓ tăj con nen↘ zɤn cuʌ ŋi↓ viən↓ suəŋ↗ mo↓.|0|họ đã tự tay chôn nền dân chủ nghị viện xuống mộ. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/214.wav|ʈɔŋm vɔŋm↘ nɯəʌ tʰaŋ↗,|0|trong vòng nửa tháng, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/215.wav|hit lɛ zɤ↘ da→ kɯʌ za tʰoŋm↗ dokp↗ kwokp↗ sa→ ɤʌ moj→ baŋ,|0|hitler đã cử ra thống đốc quốc xã ở mỗi bang, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/216.wav|ciʌ diɲ↓ cɔ zɛp↓ bɔʌ kɤ kɤw↗ ciɲ↗ kwiɛn↘ baŋ,|0|chỉ định cho dẹp bỏ cơ cấu chính quyền bang, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/217.wav|hwʷan↘ tɤt↗ kaʌ ɲɯŋ→ viək↓ ma↘ bˈɪzmɑɹk,wi lɤ↘ hɛ lɤ↘ mɤ↘ de↓ ɲi↓ va↘ nen↘ koŋm↓ hwʷa↘ xoŋm baw jɤ↘ zam↗ lam↘.|0|hoàn tất cả những việc mà bismarck,wilhelm đệ nhị và nền cộng hòa không bao giờ dám làm. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/219.wav|tʰe↗ ɲɯŋ lukp↗ năj↘ laj↓ kɔ↗ mot↓ vɤn↗ de↘ nɯə→ dɯək↓ dăt↓ za cɔ ɲa↘ dokp↓ taj↘ mɤj↗ năm↗ kwiɛn↘.|0|thế nhưng lúc này lại có một vấn đề nữa được đặt ra cho nhà độc tài mới nắm quyền. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/220.wav|ʂɯ dwʷan↘ baw→ tap↗ ʂa,|0|sư đoàn bão táp sa, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/222.wav|dăk↓ biət↓ la↘ ciʌ hwʷi kuəʌ hɔ↓,|0|đặc biệt là chỉ huy của họ, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/223.wav|ˈɜɹnst hɛk↗ to mɛt↗,|0|ernst rờö héc tô mét, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/224.wav|laj↓ la↘ ŋɯəj↘ tin vaw↘ kuək↓ katʃ↗ maŋ↓ kwokp↗ ja sa→ hoj↓ cuʌ ŋiə→ ɤʌ ʈɔŋm ciɲ↗ kaj↗ ten kuəʌ daŋʌ kwokp↗ sa→,|0|lại là người tin vào cuộc cách mạng quốc gia xã hội chủ nghĩa ở trong chính cái tên của đảng quốc xã, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/227.wav|diəw↘ hit lɛ zɤ↘ ʂɛ→ xoŋm baw jɤ↘ cɤp↗ tʰwʷɤn↓.|0|điều hitler sẽ không bao giờ chấp thuận. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/228.wav|ʈɔŋm măt↗ oŋm ta,|0|trong mắt ông ta, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/229.wav|ʂa ciʌ la↘ tɤp↓ hɤp↓ kuəʌ ɲɯŋ→ kɛʌ vo kiʌ lwʷɤt↓,|0|sa chỉ là tập hợp của những kẻ vô kỷ luật, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/230.wav|mot↓ dam↗ ăn haj↓ xoŋm tʰeʌ fukp↓ vu↓ tʰam vɔŋm↓ kuəʌ miɲ↘.|0|một đám ăn hại không thể phục vụ tham vọng của mình. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/231.wav|kaj↗ oŋm kɤn↘ la↘ ʂɯ↓ uŋmʌ ho↓ kuəʌ kwɤn doj↓,|0|cái ông cần là sự ủng hộ của quân đội, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/233.wav|zɔ dɔ↗,ʂɯ dwʷan↘ baw→ tap↗ năj↘ fajʌ za di,|0|do đó,sư đoàn bão táp này phải ra đi, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/234.wav|zu↘ hɛk↗ to mɛt↗ kɔ↗ la↘ ban↓ ʈi kiʌ kuəʌ hit lɛ zɤ↘ di căŋ nɯə→.|0|dù rờö héc tô mét có là bạn tri kỉ của hitler đi chăng nữa. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/235.wav|kuŋm↘ vɤj↗ ziŋ,|0|cùng với gờö ring, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/236.wav|him mɤ↘ lɛ zɤ↘ va↘ hɛ i ze zitʃ,|0|himmler và heydrich, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/239.wav|ʂăw ba ŋăj↘ dem băt↗ bɤ↗ va↘ jet↗ cɔkp↗,|0|sau ba ngày đêm bắt bớ và giết chóc, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/240.wav|kuək↓ tʰɛɲ ʈɯŋ↘ da→ ket↗ tʰukp↗.|0|cuộc thanh trừng đã kết thúc. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/241.wav|vɤj↗ ʂɯ↓ uŋmʌ ho↓ kuəʌ jɤj↗ kwɤn doj↓ jɤ↘ dɤj da→ mɤt↗ di doj↗ tʰuʌ,|0|với sự ủng hộ của giới quân đội giờ đây đã mất đi đối thủ, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/242.wav|ciʌ kɔn↘ mot↓ ŋɯəj↘ zwʷi ɲɤt↗ ʈen nɯək↗ dɯk↗ kɔ↗ tʰeʌ dɛ zwʷa↓ tɤj↗ vi↓ ʈi↗ kuəʌ hit lɛ zɤ↘,|0|chỉ còn một người duy nhất trên nước đức có thể đe dọa tới vị trí của hitler, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/243.wav|vi↓ toŋmʌ tʰoŋm↗ ja↘ nuə hˈɪndənbəɹɡ.|0|vị tổng thống già nua hindenburg. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/244.wav|ɲɯŋ nɯ→ tʰɤn↘ măj măn↗ da→ mot↓ lɤn↘ nɯə→ mimʌ kɯəj↘ vɤj↗ ɣa→ ʈum↘ fat↗ sit↗.|0|nhưng nữ thần may mắn đã một lần nữa mỉm cười với gã trùm phát xít. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/245.wav|ciʌ mot↓ tʰaŋ↗ ʂăw xi oŋm ta fanʌ boj↓ ɲɯŋ→ ŋɯəj↘ da→ dɯə miɲ↘ den↗ diɲʌ kaw kwiɛn↘ lɯk↓,|0|chỉ một tháng sau khi ông ta phản bội những người đã đưa mình đến đỉnh cao quyền lực, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/247.wav|toŋmʌ toŋm↗ hˈɪndənbəɹɡ kwa dɤj↘.|0|tổng tống hindenburg qua đời. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/248.wav|ŋăj ʈɔŋm ŋăj↘ hom dɔ↗,|0|ngay trong ngày hôm đó, |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/249.wav|hit lɛ zɤ↘ hɤp↓ ɲɤt↗ haj cɯk↗ vi↓ toŋmʌ tʰoŋm↗ va↘ tʰuʌ tɯəŋ↗ lam↘ mot↓ cɯk↗ vu↓ zwʷi ɲɤt↗:kwokp↗ ʈɯəŋʌ.|0|hitler hợp nhất hai chức vị tổng thống và thủ tướng làm một chức vụ duy nhất:quốc trưởng. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/250.wav|zɛɲ sɯŋ dokp↓ ɲɤt↗ vo ɲi↓ kuəʌ ɲa↘ dokp↓ taj↘ ŋɯəj↘ aw↗ ʈen dɤt↗ nɯək↗ dɯk↗.|0|danh xưng độc nhất vô nhị của nhà độc tài người áo trên đất nước đức. |
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/251.wav|va↘ xi da→ tʰɛɲ↘ koŋm jajʌ kwiɛt↗ dɯək↓ noj↓ bo↓ tʰi↘ jɤ↘ la↘ lukp↗ ʈaʌ laj↓ moj↗ tʰu↘ ma↘ vi↓ kwokp↗ ʈɯəŋʌ da→ maŋ ʈɔŋm miɲ↘ ʂuət↗ haj mɯəj năm zɔŋm↘ za→.|0|và khi đã thành công giải quyết được nội bộ thì giờ là lúc trả lại mối thù mà vị quốc trưởng đã mang trong mình suốt hai mươi năm ròng rã. |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.