text
stringlengths
90
510
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/0.wav|xuŋmʌ hwʷaŋʌ,|0|khủng hoảng,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/1.wav|ŋeo↘ dɔj↗,|0|nghèo đói,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/2.wav|bɤt↗ man→.|0|bất mãn.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/3.wav|dɔ↗ la↘ ɲɯŋ→ tɯ↘ tʰitʃ↗ hɤp↓ ɲɤt↗ deʌ miəw taʌ nɯək↗ dɯk↗ ʂăw ciən↗ ʈɛɲ tʰe↗ jɤj↗ tʰɯ↗ ɲɤt↗.|0|đó là những từ thích hợp nhất để miêu tả nước đức sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/4.wav|mot↓ ket↗ kukp↓ sɯŋ↗ daŋ↗ zɛɲ↘ cɔ kɛʌ zam↗ xɤj maw↘ ciən↗ ʈɛɲ.|0|một kết cục xứng đáng dành cho kẻ dám khơi mào chiến tranh.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/5.wav|ɲɯŋ→ tɯəŋʌ ɲɯ kɔn ʂɯ tɯʌ dɯk↗ ʂɛ→ maj→ cim↘ ʈɔŋm bɔŋm↗ toj↗ va↘ xoŋm baw jɤ↘ kɔ↗ tʰeʌ ɣɤm↘ len dɯək↓.|0|những tưởng như con sư tử đức sẽ mãi chìm trong bóng tối và không bao giờ có thể gầm lên được.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/6.wav|tʰe↗ ɲɯŋ,|0|thế nhưng,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/7.wav|ŋa→ ɤʌ dɤw tʰi↘ ɣɤp↗ doj ɤʌ dɔ↗.|0|ngã ở đâu thì gấp đôi ở đó.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/8.wav|ciʌ haj mɯəj năm ʂăw,|0|chỉ hai mươi năm sau,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/9.wav|mot↓ lɤn↘ nɯə→ lukp↓ diə↓ ja↘ laj↓ fajʌ kwi↘ ɣoj↗ ʈɯək↗ hɔ↓.|0|một lần nữa lục địa già lại phải quỳ gối trước họ.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/10.wav|va↘ mot↓ ŋɯəj↘,|0|và một người,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/11.wav|mot↓ tăj lam↘ nen diəw↘ tʰɤn↘ ki↘ dɔ↗.|0|một tay làm nên điều thần kỳ đó.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/12.wav|xoŋm aj xak↗ ŋwaj↘ tăj hwʷa↓ ʂi→ vɤj↗ biət↓ taj↘ vɛ→ laj↓ banʌ do↘ tʰe↗ jɤj↗.|0|không ai khác ngoài tay họa sĩ với biệt tài vẽ lại bản đồ thế giới.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/13.wav|a zɔ lɤ↘ fɤ↘ hit lɛ zɤ↘,|0|adolf hitler,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/15.wav|lɯə↘ zoj↗ va↘ kaʌ fanʌ boj↓.|0|lừa dối và cả phản bội.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/16.wav|kwăj ŋɯək↓ tʰɤj↘ jan ʈɤʌ laj↓ năm mot↓ ŋin↘ cin↗ ʈăm mɯəj↘ tam↗,|0|quay ngược thời gian trở lại năm một nghìn chín trăm mười tám,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/17.wav|hit lɛ zɤ↘ jɤ↘ laj↓ ʈɤʌ tʰɛɲ↘ mot↓ kɛʌ loŋm boŋm ʈen ɲɯŋ→ kɔn fo↗ mjˈunɪk.|0|hitler giờ lại trở thành một kẻ lông bông trên những con phố munich.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/18.wav|taj↘ ʂanʌ zwʷi ɲɤt↗ ma↘ oŋm ta kɔ↗ la↘ mot↓ ʈaj↗ tim ʈan↘ ŋɤp↓ tʰu↘ hɤn↓ vɤj↗ ɲɯŋ→ kɛʌ ma↘ oŋm ta cɔ zăŋ↘ da→ xiən↗ dɯk↗ fajʌ dɤw↘ haŋ↘.|0|tài sản duy nhất mà ông ta có là một trái tim tràn ngập thù hận với những kẻ mà ông ta cho rằng đã khiến đức phải đầu hàng.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/19.wav|kuŋm→ ɲɯ ɲiəw↘ ŋɯəj↘ tʰeo cuʌ ŋiə→ zɤn tokp↓ kuəŋ↘ tin↗ xak↗ ɤʌ dɯk↗,|0|cũng như nhiều người theo chủ nghĩa dân tộc cuồng tín khác ở đức,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/20.wav|hit lɛ zɤ↘ xoŋm tin kwɤn de↗ kwokp↗ dɯk↗ huŋm↘ mɛɲ↓ laj↓ kɔ↗ tʰeʌ bi↓ dɛɲ↗ baj↓ bɤjʌ fɛ doŋm↘ miɲ,|0|hitler không tin quân đế quốc đức hùng mạnh lại có thể bị đánh bại bởi phe đồng minh,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/21.wav|ma↘ dɔ↗ ciʌ kɔ↗ tʰeʌ la↘ ʂanʌ fɤmʌ zɔ ʂɯ↓ dɤm ʂăw kuəʌ ɲɯŋ→ ŋɯəj↘ tʰeo fɔŋm ʈaw↘ fanʌ ciən↗,|0|mà đó chỉ có thể là sản phẩm do sự đâm sau của những người theo phong trào phản chiến,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/22.wav|zɤn zɔ tʰaj↗ va↘ koŋm↓ ʂanʌ.|0|dân do thái và cộng sản.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/23.wav|va↘ ɣa→ tʰe↘ ʂɛ→ buək↓ ɲɯŋ→ ŋɯəj↘ năj↘ fajʌ ʈaʌ ja↗.|0|và gã thề sẽ buộc những người này phải trả giá.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/24.wav|ɲɯŋ jɤ↘ xoŋm ɲa↘,xoŋm kɯəʌ,|0|nhưng giờ không nhà,không cửa,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/25.wav|xoŋm băŋ↘ kɤp↗,|0|không bằng cấp,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/26.wav|vɤj↗ tɤm↗ hwʷɤn cɯəŋ tʰɤp↓ tɯ↓ ʂat↗ ʈen ŋɯk↓,|0|với tấm huân chương thập tự sát trên ngực,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/27.wav|hit lɛ zɤ↘ lɯə↓ cɔn↓ tiəp↗ tukp↓ fukp↓ vu↓ ʈɔŋm kwɤn ŋu→ deʌ kiəm↗ ʂoŋm↗.|0|hitler lựa chọn tiếp tục phục vụ trong quân ngũ để kiếm sống.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/29.wav|i dɯək↓ leɲ↓ tʰeo zɔj→ mot↓ ɲɔm↗ ciɲ↗ ʈi↓ ɲɔʌ maŋ ten daŋʌ koŋm ɲɤn dɯk↗.|0|y được lệnh theo dõi một nhóm chính trị nhỏ mang tên đảng công nhân đức.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/30.wav|tʰeo ɲa↘ ʂɯʌ hɔkp↓ wˈɪljəm ʂɤ↘ hi zɛ zɤ↘,|0|theo nhà sử học william shirer,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/31.wav|tak↗ jaʌ kuən↗"ʂɯ↓ ʈoj→ zɤj↓ va↘ ʂwʷi tan↘ kuəʌ de↗ ce↗ tʰɯ↗ ba",|0|tác giả cuốn"sự trỗi dậy và suy tàn của đế chế thứ ba",
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/32.wav|măk↓ zu↘ toʌ cɯk↗ năj↘ maŋ kaj↗ ten tɯəŋʌ ɲɯ uŋmʌ ho↓ cuʌ ŋiə→ koŋm↓ ʂanʌ,|0|mặc dù tổ chức này mang cái tên tưởng như ủng hộ chủ nghĩa cộng sản,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/34.wav|ɲɤn↓ za ɲɔm↗ ciɲ↗ ʈi↓ năj↘ zɤt↗ hɤp↓ vɤj↗ miɲ↘,|0|nhận ra nhóm chính trị này rất hợp với mình,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/35.wav|hit lɛ zɤ↘ nop↓ dɤn sin ja ɲɤp↓ va↘ ʈɤʌ tʰɛɲ↘ daŋʌ viən tʰɯ↗ năm năm lăm,|0|hitler nộp đơn xin gia nhập và trở thành đảng viên thứ năm năm lăm,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/36.wav|ciɲ↗ tʰɯk↗ băt↗ dɤw↘ kɔn dɯəŋ↘ vɯən tɤj↗ kwiɛn↘ lɯk↓.|0|chính thức bắt đầu con đường vươn tới quyền lực.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/37.wav|ɲɤ↘ vaw↘ taj↘ huŋm↘ biən↓,oŋm ta da→ biən↗ banʌ tʰɤn tʰɛɲ↘ ʈuŋm tɤm ʈɔŋm ɲɯŋ→ buəjʌ hɔp↓ daŋʌ,|0|nhờ vào tài hùng biện,ông ta đã biến bản thân thành trung tâm trong những buổi họp đảng,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/41.wav|doŋm↘ tʰɤj↘ oŋm ta kuŋm→ tɯ↘ bɔʌ koŋm viək↓ ʈɔŋm kwɤn doj↓,|0|đồng thời ông ta cũng từ bỏ công việc trong quân đội,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/42.wav|zɛɲ↘ twʷan↘ tɤm twʷan↘ i↗ cɔ tʰam vɔŋm↓ ciɲ↗ ʈɯəŋ↘ kuəʌ miɲ↘.|0|dành toàn tâm toàn ý cho tham vọng chính trường của mình.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/43.wav|vaw↘ muə↘ hɛ↘ kuŋm↘ năm,|0|vào mùa hè cùng năm,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/44.wav|daŋʌ koŋm ɲɤn dɯk↗ da→ dojʌ ten tʰɛɲ↘ daŋʌ koŋm ɲɤn dɯk↗ kwokp↗ ja sa→ hoj↓ cuʌ ŋiə→,|0|đảng công nhân đức đã đổi tên thành đảng công nhân đức quốc gia xã hội chủ nghĩa,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/46.wav|ciɲ↗ hit lɛ zɤ↘ vɤj↗ năŋ xiəw↗ mi→ tʰwʷɤt↓ kuəʌ miɲ↘ da→ tɯ↓ tăj tʰem vaw↘ mot↓ cɯ→"van↓"ɤʌ jɯə→ hiɲ↘ ʈɔn↘ ʈɔŋm nen↘ dɔʌ ʈen la↗ kɤ↘ kuəʌ daŋʌ.|0|chính hitler với năng khiếu mỹ thuật của mình đã tự tay thêm vào một chữ"vạn"ở giữa hình tròn trong nền đỏ trên lá cờ của đảng.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/48.wav|biəwʌ tɯəŋ↓ am↗ ɛɲʌ va↘ daŋ↗ ʂɤ↓ ɲɤt↗ litʃ↓ ʂɯʌ ɲɤn lwaj↓ za dɤj↘.|0|biểu tượng ám ảnh và đáng sợ nhất lịch sử nhân loại ra đời.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/51.wav|zɯəj↗ ʂɯ↓ ho→ ʈɤ↓ kuəʌ hɛk↗ to mɛt↗,|0|dưới sự hỗ trợ của rờö héc tô mét,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/52.wav|hit lɛ zɤ↘ ɲɛɲ cɔŋm↗ leo len bɤk↓ tʰaŋ kwiɛn↘ lɯk↓ ʈɔŋm toʌ cɯk↗.|0|hitler nhanh chóng leo lên bậc thang quyền lực trong tổ chức.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/54.wav|oŋm ta ʈɤʌ tʰɛɲ↘ cuʌ titʃ↓ daŋʌ.|0|ông ta trở thành chủ tịch đảng.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/55.wav|ɤʌ xwʷaŋʌ tʰɤj↘ jan năj↘,|0|ở khoảng thời gian này,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/56.wav|haŋ↘ lwʷat↓ kwɤn ɲɤn bi↓ ʂa tʰajʌ bɤjʌ he↓ kwaʌ kuəʌ hwʷa↘ ɯək↗ vˌɜɹsˈI.|0|hàng loạt quân nhân bị sa thải bởi hệ quả của hòa ước versailles.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/57.wav|hɔ↓ bi↓ buək↓ fajʌ ʂoŋm↗ va↓ vɤt↓ ɤʌ ʈen dɯəŋ↘ ma↘ xoŋm kɔ↗ kaj↗ ăn hăj koŋm viək↓ onʌ diɲ↓.|0|họ bị buộc phải sống vạ vật ở trên đường mà không có cái ăn hay công việc ổn định.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/58.wav|va↘ zɤt↗ ɲiəw↘ ŋɯəj↘ ʈɔŋm ʂo↗ hɔ↓ cɔn↓ cwʷiənʌ den↗ mjˈunɪk,|0|và rất nhiều người trong số họ chọn chuyển đến munich,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/59.wav|nɤj von↗ da→ kɔ↗ ʈwʷiən↘ tʰoŋm↗ ve↘ fɤn biət↓ cuŋmʌ tokp↓ va↘ jaj kɤp↗.|0|nơi vốn đã có truyền thống về phân biệt chủng tộc và giai cấp.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/60.wav|von↗ swʷɤt↗ tʰɤn tɯ↘ kwɤn doj↓,|0|vốn xuất thân từ quân đội,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/62.wav|ɲɤ↘ taj↘ ziən→ tʰwʷiət↗ ʈɤj↘ fu↗,|0|nhờ tài diễn thuyết trời phú,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/64.wav|tʰu hut↗ dɯək↓ mot↓ lɯəŋ↓ lɤn↗ kak↗ kɯw↓ kwɤn ɲɤn ja ɲɤp↓ daŋʌ.|0|thu hút được một lượng lớn các cựu quân nhân gia nhập đảng.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/66.wav|vɤj↗ lɯk↓ lɯəŋ↓ mɤj↗ năj↘,|0|với lực lượng mới này,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/67.wav|ciɲ↗ hit lɛ zɤ↘ da→ ɲiəw↘ lɤn↘ zɤn→ dɤw↘ dwʷan↘ kwɤn kan tʰiəp↓ vaw↘ kak↗ buəjʌ ziən→ tʰwʷiət↗ kuəʌ kak↗ daŋʌ xak↗.|0|chính hitler đã nhiều lần dẫn đầu đoàn quân can thiệp vào các buổi diễn thuyết của các đảng khác.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/68.wav|tʰɤm↓ ci↗,oŋm ta da→ bi↓ twʷiən an↗ ba tʰaŋ↗ tu↘ zɔ toj↓ hɛɲ↘ huŋm va↘ tiɲ↗ katʃ↗ baw↓ lɯk↓ kuəʌ miɲ↘.|0|thậm chí,ông ta đã bị tuyên án ba tháng tù do tội hành hung và tính cách bạo lực của mình.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/70.wav|ʈɔŋm xi ɤʌ ɲɯŋ→ tʰɛɲ↘ fɤn↘ xak↗ kuəʌ nɯək↗ dɯk↗ xoŋm biət↗ hɔ↓ ton↘ taj↓.|0|trong khi ở những thành phần khác của nước đức không biết họ tồn tại.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/71.wav|va↘ hit lɛ zɤ↘ kwiɛt↗ tɤm tʰăj dojʌ diəw↘ dɔ↗.|0|và hitler quyết tâm thay đổi điều đó.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/72.wav|vɤj↗ tiɲ↗ katʃ↗ dokp↓ dwʷan↗,|0|với tính cách độc đoán,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/73.wav|ɣa→ ʈum↘ fat↗ sit↗ buək↓ ɲɯŋ→ ɲa↘ lɛɲ→ daw↓ xak↗ kuəʌ daŋʌ fajʌ di tʰeo tʰam vɔŋm↓ kɯw↗ zoj→ nɯək↗ dɯk↗ diən zo↘ kuəʌ miɲ↘.|0|gã trùm phát xít buộc những nhà lãnh đạo khác của đảng phải đi theo tham vọng cứu rỗi nước đức điên rồ của mình.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/74.wav|xoŋm aj zɯ↓ dwʷan↗,|0|không ai dự đoán,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/75.wav|hɔ↓ xiəp↗ ʂɤ↓ ke↗ hwʷatʃ↓ dɔ↗.|0|họ khiếp sợ kế hoạch đó.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/76.wav|ɲɯŋ→ ujʌ viən ʈuŋm ɯəŋ xak↗,|0|những ủy viên trung ương khác,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/78.wav|tin zăŋ↘ tʰam vɔŋm↓ ŋut↗ ʈɤj↘ kuəʌ hit lɛ zɤ↘ zoj↘ ʂɛ→ keo↗ kaʌ hɔ↓ va↘ daŋʌ kwokp↗ sa→ suəŋ↗ mo↘.va↘ kwaʌ tʰɤt↓,|0|tin rằng tham vọng ngút trời của hitler rồi sẽ kéo cả họ và đảng quốc xã xuống mồ.và quả thật,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/80.wav|deʌ bawʌ ve↓ banʌ tʰɤn miɲ↘,|0|để bảo vệ bản thân mình,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/82.wav|ɲɤn cwʷiən↗ di kuəʌ hit lɛ zɤ↘ tɤj↗ bəɹlˈɪn ɲăm↘ mɤʌ zoŋm↓ fɔŋm ʈaw↘ kwokp↗ sa→ za twʷan↘ nɯək↗ dɯk↗.|0|nhân chuyến đi của hitler tới berlin nhằm mở rộng phong trào quốc xã ra toàn nước đức.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/83.wav|ɲɯŋ→ ujʌ viən ʈuŋm ɯəŋ năj↘ da→ ʈu↘ diɲ↓ tɯək↗ bɔʌ cɯk↗ vu↓ kuəʌ cuʌ titʃ↓ daŋʌ va↘ tʰăj tʰe↗ oŋm ta băŋ↘ mot↓ ŋɯəj↘ xak↗.|0|những ủy viên trung ương này đã trù định tước bỏ chức vụ của chủ tịch đảng và thay thế ông ta bằng một người khác.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/84.wav|twʷi ɲiən,ɤm mɯw năj↘ ŋăj lɤp↓ tɯk↗ doʌ vɤ→ xi hit lɛ zɤ↘ dɛ zwʷa↓ ʂɛ→ tɯ↓ xaj ʈɯ↘ banʌ tʰɤn miɲ↘ xɔjʌ daŋʌ.|0|tuy nhiên,âm mưu này ngay lập tức đổ vỡ khi hitler đe dọa sẽ tự khai trừ bản thân mình khỏi đảng.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/85.wav|kak↗ ɲa↘ lɛɲ→ daw↓ ŋăj lɤp↓ tɯk↗ ɲɤn↓ za zăŋ↘ hit lɛ zɤ↘ xoŋm ciʌ kɔn↘ la↘ ŋɯəj↘ twʷiən ʈwʷiən↘ jɔjʌ ɲɤt↗,|0|các nhà lãnh đạo ngay lập tức nhận ra rằng hitler không chỉ còn là người tuyên truyền giỏi nhất,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/86.wav|ma↘ kɔn↘ la↘ ŋɯəj↘ dɛm laj↓ fɤn↘ lɤn↗ xwʷanʌ ŋɤn ʂatʃ↗ cɔ daŋʌ.|0|mà còn là người đem lại phần lớn khoản ngân sách cho đảng.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/87.wav|mɤt↗ di kɛʌ dokp↓ dwʷan↗ năj↘ doŋm↘ ŋiə→ vɤj↗ ʂɯ↓ cɤm↗ het↗ kuəʌ daŋʌ kwokp↗ sa→ nɔn ʈɛʌ.|0|mất đi kẻ độc đoán này đồng nghĩa với sự chấm hết của đảng quốc xã non trẻ.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/88.wav|hiəwʌ zɔ→ dɯək↓ vi↓ tʰe↗ va↘ tɤm↘ kwan ʈɔŋm↓ kuəʌ miɲ↘,|0|hiểu rõ được vị thế và tầm quan trọng của mình,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/89.wav|hit lɛ zɤ↘ kaŋ↘ dɯək↓ da↘ lɤn↗ tɤj↗.|0|hitler càng được đà lấn tới.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/90.wav|i iəw kɤw↘ cɔ miɲ↘ kwiɛn↘ dokp↓ taj↘ va↘ la↘ lɛɲ→ daw↓ zwʷi ɲɤt↗,|0|y yêu cầu cho mình quyền độc tài và là lãnh đạo duy nhất,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/91.wav|doŋm↘ tʰɤj↘ swʷa↗ bɔʌ ʈuŋm ɯəŋ daŋʌ,|0|đồng thời xóa bỏ trung ương đảng,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/92.wav|tʰɯ↗ tɯ↘ lɤw da→ la↘ kɛʌ ɣaj ʈɔŋm măt↗ i.|0|thứ từ lâu đã là kẻ gai trong mắt y.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/93.wav|zu↘ xoŋm muən↗,ɲɯŋ ɲɯŋ→ ujʌ viən ʈuŋm ɯəŋ xak↗ buək↓ fajʌ cɤp↗ ɲɤn↓ ɲɯŋ→ diəw↘ xwʷanʌ bɤt↗ koŋm dɔ↗ deʌ hit lɛ zɤ↘ kwăj laj↓.|0|dù không muốn,nhưng những ủy viên trung ương khác buộc phải chấp nhận những điều khoản bất công đó để hitler quay lại.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/94.wav|kwiɛn↘ lɯk↓ kuəʌ oŋm ta mot↓ lɤn↘ nɯə→ dɯək↓ kuŋmʌ ko↗.|0|quyền lực của ông ta một lần nữa được củng cố.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/95.wav|ʂăw xi tʰɛɲ↘ koŋm swʷa↗ bɔʌ kɛʌ coŋm↗ doj↗ kuəj↗ kuŋm↘ za xɔjʌ daŋʌ,|0|sau khi thành công xóa bỏ kẻ chống đối cuối cùng ra khỏi đảng,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/96.wav|ɛɲ↗ măt↗ ʈum↘ fat↗ sit↗ mot↓ lɤn↘ nɯə→ hɯəŋ↗ ve↘ fiə↗ bəɹlˈɪn.|0|ánh mắt trùm phát xít một lần nữa hướng về phía berlin.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/97.wav|ciɲ↗ kwiɛn↘ liən koŋm↓ hwʷa↘ vˈImɑɹ năj↘ daŋ tɯŋ↘ bɯək↗ onʌ diɲ↓ dɯək↓ sa→ hoj↓.|0|chính quyền liên cộng hòa weimar này đang từng bước ổn định được xã hội.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/98.wav|ʂɯ↓ bɤt↗ man→ kuəʌ ɲɤn zɤn jɤ↘ kuŋm→ da→ jamʌ suəŋ↗ ʂɔ vɤj↗ ʈɯək↗.|0|sự bất mãn của nhân dân giờ cũng đã giảm xuống so với trước.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/99.wav|diəw↘ năj↘ xiən↗ cɔ hit lɛ zɤ↘ ʂɤ↓ haj→.|0|điều này khiến cho hitler sợ hãi.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/104.wav|mot↓ vi↓ tɯəŋ↗ dɯək↓ kiɲ↗ ʈɔŋm↓ ɲɤ↘ ɲɯŋ→ koŋm law kuəʌ oŋm ʈɔŋm tʰe↗ ciən↗ tʰɯ↗ ɲɤt↗,hɛɲ↘ kwɤn vɤj↗ hi vɔŋm↓ kɔ↗ tʰeʌ zuŋm↘ tʰɛɲ zɛɲ kuəʌ miɲ↘ buək↓ kwɤn doj↓ diə↓ fɯəŋ dɤw↘ haŋ↘,|0|một vị tướng được kính trọng nhờ những công lao của ông trong thế chiến thứ nhất,hành quân với hy vọng có thể dùng thanh danh của mình buộc quân đội địa phương đầu hàng,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/105.wav|tɯ↘ dɤj taw↓ nen mot↓ ɲa↘ nɯək↗ mɤj↗ kuəʌ ziəŋ miɲ↘.|0|từ đây tạo nên một nhà nước mới của riêng mình.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/106.wav|tʰe↗ ɲɯŋ,|0|thế nhưng,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/107.wav|xak↗ vɤj↗ ɲɯŋ→ ɣi↘ daj↓ tʰiən taj↘ hit lɛ zɤ↘ ʂwʷi tiɲ↗,|0|khác với những gì đại thiên tài hitler suy tính,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/108.wav|ɲɯŋ→ ŋɯəj↘ liɲ↗ diə↓ fɯəŋ xoŋm he↘ kwan tɤm tɤj↗ oŋm ta la↘ aj va↘ ŋăj lɤp↓ tɯk↗ noʌ ʂuŋm↗.|0|những người lính địa phương không hề quan tâm tới ông ta là ai và ngay lập tức nổ súng.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/109.wav|lɯk↓ lɯəŋ↓ ʂa bi↓ dɛɲ↗ tan tak↗,|0|lực lượng sa bị đánh tan tác,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/110.wav|kɔn↘ lɛɲ→ tu↓ toj↗ kaw kuəʌ hɔ↓ laj↓ la↘ ŋɯəj↘ bɔʌ căj↓ dɤw↘ tiən.|0|còn lãnh tụ tối cao của họ lại là người bỏ chạy đầu tiên.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/111.wav|tɯəŋ↗ lu zɛn zɔ zɤ↘ fɤ↘ fɤ↘ va↘ ɲɯŋ→ ŋɯəj↘ tʰam ja vu↓ dawʌ ciɲ↗ ɲɛɲ cɔŋm↗ bi↓ băt↗.|0|tướng ludendorff và những người tham gia vụ đảo chính nhanh chóng bị bắt.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/113.wav|ɲɯŋ→ tɯəŋʌ vɤn↓ măj kuəʌ tăj hwʷa↓ ʂi→ jɤ↘ da→ het↗,|0|những tưởng vận may của tay họa sĩ giờ đã hết,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/114.wav|ɲɯŋ vɤj↗ taj↘ huŋm↘ biən↓ tʰiən bɤmʌ va↘ tiɲ tʰɤn↘ kwokp↗ ja ʂoj ʂukp↓,|0|nhưng với tài hùng biện thiên bẩm và tinh thần quốc gia sôi sục,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/115.wav|ɣa→ ʈaj ʈɛʌ da→ biən↗ fiən twʷa↘ ʈɤʌ tʰɛɲ↘ mot↓ ziən→ dan↘ daʌ kitʃ↗ jɤj↗ lɛɲ→ daw↓ dɯk↗.|0|gã trai trẻ đã biến phiên tòa trở thành một diễn đàn đả kích giới lãnh đạo đức.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/116.wav|ʂɯ↓ kiən↓ năj↘ da→ dɯə ten tuəjʌ kuəʌ hit lɛ zɤ↘ vɯən len mot↓ tɤm↘ kaw mɤj↗,|0|sự kiện này đã đưa tên tuổi của hitler vươn lên một tầm cao mới,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/117.wav|vɯət↓ kwa kaʌ biən jɤj↗ dɯk↗.|0|vượt qua cả biên giới đức.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/118.wav|kaj↗ ɲiət↓ hwʷiət↗ va↘ tiɲ tʰɤn↘ dɔ↗ tʰɤm↓ ci↗ kɔn↘ lăj doŋm↓ dɯək↓ kaʌ ʈaj↗ tim kuəʌ vi↓ tʰɤmʌ fan↗ va↘ tɤt↗ kaʌ mɔj↓ ŋɯəj↘ ʈɔŋm twʷa↘ an↗.|0|cái nhiệt huyết và tinh thần đó thậm chí còn lay động được cả trái tim của vị thẩm phán và tất cả mọi người trong tòa án.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/119.wav|ket↗ kukp↓,|0|kết cục,
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/120.wav|oŋm ta ciʌ bi↓ twʷiən an↗ năm năm tu↘.|0|ông ta chỉ bị tuyên án năm năm tù.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/121.wav|twʷi vɤj↓,tʰɯk↓ cɤt↗ nɛu↗ tiɲ↗ kaʌ tʰɤj↘ jan tam↓ jam tʰi↘ ɲa↘ dokp↓ taj↘ ciʌ fajʌ ɤʌ tu↘ cɯə den↗ mot↓ năm.|0|tuy vậy,thực chất nếu tính cả thời gian tạm giam thì nhà độc tài chỉ phải ở tù chưa đến một năm.
segments/CD Media - Quân Sự/Bí Mật Đằng Sau Sự Trỗi Dậy Của Hitler/122.wav|ʈɔŋm tʰɤj↘ jan ɤʌ ʈɔŋm tu↘,|0|trong thời gian ở trong tù,