|
--- |
|
tags: |
|
- sentence-transformers |
|
- sentence-similarity |
|
- feature-extraction |
|
- generated_from_trainer |
|
- dataset_size:50857 |
|
- loss:ContrastiveLoss |
|
widget: |
|
- source_sentence: Nội dung của chính sách đồng quản lý rừng được quy định như thế |
|
nào? |
|
sentences: |
|
- 'Điều 11. Tổ chức thực hiện 1. Thông tư này là căn cứ để xác định vị trí việc |
|
làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở và |
|
thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý giáo viên trung học cơ sở trong |
|
các trường trung học cơ sở công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Cục Nhà |
|
giáo và Cán bộ quản lý giáo dục chủ trì, hướng dẫn chi tiết triển khai thực hiện |
|
Thông tư này. |
|
|
|
2. Người đứng đầu các trường trung học cơ sở công lập trực tiếp quản lý, sử dụng |
|
viên chức có trách nhiệm: |
|
|
|
a) Xây dựng Đề án vị trí việc làm; xác định cụ thể cơ cấu viên chức theo chức |
|
danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở phù hợp với điều kiện của nhà trường |
|
và bảo đảm thực hiện các kế hoạch, chiến lược phát triển đội ngũ của nhà trường; |
|
rà soát Đề án vị trí việc làm, lập phương án bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và |
|
xếp lương đối với giáo viên trung học cơ sở trong trường trung học cơ sở thuộc |
|
thẩm quyền quản lý, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định hoặc quyết định |
|
theo thẩm quyền phân cấp; |
|
|
|
b) Báo cáo cơ quan có thẩm quyền quản lý theo quy định kết quả bổ nhiệm chức danh |
|
nghề nghiệp và xếp lương đối với giáo viên trung học cơ sở; |
|
|
|
c) Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở; tạo điều kiện |
|
để giáo viên trung học cơ sở được đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn chức danh |
|
nghề nghiệp theo quy định của pháp luật; |
|
|
|
d) Căn cứ vào nhiệm vụ của hạng chức danh nghề nghiệp để bố trí, phân công nhiệm |
|
vụ của giáo viên trung học cơ sở hợp lý, phát huy năng lực và hiệu quả công việc |
|
của giáo viên trung học cơ sở. |
|
|
|
3. Người đúng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý trường trung học cơ sở công lập |
|
có trách nhiệm: |
|
|
|
a) Phê duyệt phương án bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với giáo |
|
viên trung học cơ sở trong các trường trung học cơ sở công lập thuộc phạm vi quản |
|
lý; giải quyết theo thẩm quyền những vướng mắc trong quá trình bổ nhiệm chức danh |
|
nghề nghiệp và xếp lương đối với giáo viên trung học cơ sở trong các trường trung |
|
học cơ sở công lập thuộc phạm vi quản lý; |
|
|
|
b) Quyết định theo thẩm quyền hoặc phân cấp việc quyết định bổ nhiệm vào hạng |
|
chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với giáo viên trung học cơ sở trong các |
|
trường trung học cơ sở công lập; |
|
|
|
c) Báo cáo kết quả bo nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức |
|
là giáo viên trung học cơ sở trong các trường trung học cơ sở công lập thuộc phạm |
|
vi quản lý về cơ quan có thẩm quyền theo quy định.' |
|
- 'Điều 55. Hội đồng trường 1. Hội đồng trường của trường công lập là tổ chức quản |
|
trị nhà trường, thực hiện quyền đại diện sở hữu của nhà trường, các bên có lợi |
|
ích liên quan và được quy định như sau: |
|
|
|
a) Hội đồng trường đối với nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non, cơ sở giáo |
|
dục phổ thông quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và |
|
giám sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng |
|
đồng và xã hội, bảo đảm thực hiện mục tiêu giáo dục. |
|
|
|
Thành phần hội đồng trường đối với nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non, cơ |
|
sở giáo dục phổ thông gồm bí thư cấp ủy, hiệu trưởng, chủ tịch Công đoàn, bí thư |
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, đại diện tổ chuyên môn, đại diện tổ văn |
|
phòng, đại diện chính quyền địa phương, ban đại diện cha mẹ học sinh và đại diện |
|
học sinh đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông; |
|
|
|
b) Hội đồng trường đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp thực hiện theo quy định |
|
của Luật Giáo dục nghề nghiệp; |
|
|
|
c) Hội đồng trường đối với cơ sở giáo dục đại học thực hiện theo quy định của |
|
Luật Giáo dục đại học. |
|
|
|
2. Hội đồng trường của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non dân lập là tổ |
|
chức thực hiện quyền đại diện sở hữu của nhà trường do cộng đồng dân cư thành |
|
lập trường đề cử; chịu trách nhiệm quyết định phương hướng hoạt động, quy hoạch, |
|
kế hoạch phát triển, tổ chức, nhân sự, tài chính, tài sản, bảo đảm thực hiện mục |
|
tiêu giáo dục, phù hợp với quy định của pháp luật. |
|
|
|
Thành phần hội đồng trường gồm đại diện cộng đồng dân cư, đại diện chính quyền |
|
địa phương cấp xã và người góp vốn xây dựng, duy trì hoạt động của nhà trường. |
|
|
|
3. Hội đồng trường của trường tư thục là tổ chức quản trị nhà trường, thực hiện |
|
quyền đại diện cho nhà đầu tư và các bên có lợi ích liên quan, chịu trách nhiệm |
|
tổ chức thực hiện quyết định của nhà đầu tư. |
|
|
|
Thành phần của hội đồng trường của trường tư thục do nhà đầu tư trong nước, nhà |
|
đầu tư nước ngoài đầu tư gồm đại diện nhà đầu tư, thành viên trong và ngoài trường |
|
do hội nghị nhà đầu tư bầu, quyết định theo tỷ lệ vốn góp. |
|
|
|
Thành phần của hội đồng trường của trường tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
do nhà đầu tư trong nước đầu tư gồm đại diện nhà đầu tư do các nhà đầu tư bầu, |
|
quyết định theo tỷ lệ vốn góp; thành viên trong và ngoài trường. Thành viên trong |
|
trường gồm các thành viên đương nhiên là bí thư cấp ủy, chủ tịch Công đoàn, đại |
|
diện ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là người học của trường |
|
(nếu có), hiệu trưởng; thành viên bầu là đại diện giáo viên và người lao động |
|
do hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường bầu. Thành viên ngoài trường |
|
gồm đại diện lãnh đạo nhà quản lý, nhà giáo dục, doanh nhân, cựu học sinh do hội |
|
nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường bầu. |
|
|
|
4. Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của hội đồng trường |
|
đối với nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông được |
|
quy định trong điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường. Việc chuyển |
|
thẩm quyền của hội đồng quản trị sang hội đồng trường đối với nhà trẻ, trường |
|
mẫu giáo, trường mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện theo quy định của |
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.' |
|
- 'Điều 4. Chính sách đồng quản lý rừng 1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan triển khai thí điểm và xây dựng |
|
chính sách đồng quản lý rừng để tạo cơ chế thu hút sự tham gia của cộng đồng, |
|
hộ gia đình, cá nhân cư trú hợp pháp trên địa bàn cùng với Ban quản lý khu rừng |
|
đặc dụng, Ban quản lý khu rừng phòng hộ; doanh nghiệp nhà nước trên cơ sở thỏa |
|
thuận về trách nhiệm quản lý bảo vệ, phát triển rừng; chia sẻ lợi ích hợp pháp |
|
tương xứng với sự đóng góp của các bên. |
|
|
|
2. Nội dung |
|
|
|
a) Các loại lâm sản, thủy, hải sản trong khu rừng mà việc khai thác, sử dụng không |
|
ảnh hưởng tới chức năng của khu rừng đó. |
|
|
|
b) Nông, lâm sản dưới tán rừng, đất trống trong khu rừng. |
|
|
|
c) Các khoản thu từ dịch vụ môi trường rừng. |
|
|
|
3. Nguyên tắc |
|
|
|
a) Đảm bảo sự thỏa thuận trực tiếp và tự nguyện giữa chủ rừng, cộng đồng, hộ gia |
|
đình, cá nhân cư trú hợp pháp trên địa bàn rừng thông qua đại diện hợp pháp là |
|
Hội đồng quản lý. |
|
|
|
b) Công khai, minh bạch, công bằng. Gắn trách nhiệm của các bên với lợi ích được |
|
chia sẻ. |
|
|
|
c) Khai thác, sử dụng những lợi ích được chia sẻ không làm ảnh hưởng chức năng |
|
của rừng.' |
|
- source_sentence: Trách nhiệm của tổ chức hành nghề luật sư đối với bồi dưỡng bắt |
|
buộc về chuyên môn, nghiệp vụ của luật sư được quy định như thế nào? |
|
sentences: |
|
- 'Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 |
|
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi |
|
hành Luật luật sư 1. Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
|
|
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh |
|
|
|
Nghị định này quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư |
|
về cơ sở đào tạo nghề luật sư; tiêu chuẩn của luật sư; trợ giúp pháp lý của luật |
|
sư; nghĩa vụ tham gia bồi dưỡng bắt buộc của luật sư; quản lý nhà nước về luật |
|
sư và hành nghề luật sư; tổ chức hành nghề luật sư; thù lao luật sư tham gia tố |
|
tụng trong vụ án hình sự; tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư; hành nghề |
|
của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, luật sư nước ngoài tại Việt Nam”. |
|
|
|
2. Bổ sung Điều 2a, 2b sau Điều 2 như sau: |
|
|
|
“Điều 2a. Người không đủ tiêu chuẩn về tuân thủ Hiến pháp và pháp luật; người |
|
không đủ tiêu chuẩn về phẩm chất đạo đức tốt theo quy định tại Điều 10 của Luật |
|
luật sư |
|
|
|
1. Người thuộc một trong các trường hợp sau đây thì không đủ tiêu chuẩn tuân thủ |
|
Hiến pháp và pháp luật, không đủ tiêu chuẩn về phẩm chất đạo đức tốt theo quy |
|
định tại Điều 10 của Luật luật sư: |
|
|
|
a) Đã bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên |
|
chức mà quyết định kỷ luật chưa chấm dứt hiệu lực hoặc bị xử lý kỷ luật bằng hình |
|
thức buộc thôi việc mà chưa hết thời hạn 03 năm, kể từ ngày quyết định buộc thôi |
|
việc có hiệu lực; đã bị xử lý hành chính về một trong các hành vi vi phạm trong |
|
lĩnh vực bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý, quy định về gây thiệt hại đến tài sản |
|
của người khác, quy định về bảo vệ bí mật Nhà nước, cản trở, chống lại việc thanh |
|
tra, kiểm tra, kiểm soát của người thi hành công vụ hoặc đưa hối lộ người thi |
|
hành công vụ nhưng chưa hết thời hạn 01 năm, kể từ ngày chấp hành xong quyết định |
|
xử lý hành chính; |
|
|
|
b) Đã bị xử lý hành chính hoặc xử lý kỷ luật hoặc xử lý hình sự hoặc có kết luận |
|
của cơ quan có thẩm quyền về một trong các hành vi liên quan đến chiếm đoạt tài |
|
sản, trục lợi, gian lận, gian dối, xâm phạm an ninh quốc gia; ứng xử, phát ngôn |
|
làm ảnh hưởng đến hình ảnh, uy tín nghề luật sư hoặc gây thiệt hại đến quyền và |
|
lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân; tham gia, lôi kéo, kích động, |
|
mua chuộc, cưỡng ép người khác tập trung đông người để gây rối trật tự công cộng, |
|
thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật hoặc vi phạm quy định tại điểm b, d, e, |
|
g, i hoặc k khoản 1 Điều 9 của Luật luật sư; vi phạm pháp luật khác do cố ý đã |
|
bị xử lý kỷ luật từ hai lần trở lên. |
|
|
|
2. Người thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này mà quyết định kỷ |
|
luật đã chấm dứt hiệu lực hoặc đã hết thời hạn 03 năm, kể từ ngày quyết định kỷ |
|
luật buộc thôi việc có hiệu lực hoặc đã hết thời hạn 01 năm, kể từ ngày chấp hành |
|
xong quyết định xử lý hành chính hoặc người bị kết án về tội phạm do vô ý hoặc |
|
tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý mà đã được xóa án tích và không thuộc trường |
|
hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều này nếu có văn bản giải trình, cam kết về |
|
quá trình phấn đấu về việc tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, có phẩm chất đạo đức |
|
tốt và có xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi làm việc cuối cùng của người đó trước |
|
thời điểm đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư hoặc của công an xã, phường, |
|
thị trấn nơi người đó cư trú thì được coi là đã sửa chữa, rèn luyện và đáp ứng |
|
tiêu chuẩn về tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, có phẩm chất đạo đức tốt theo quy |
|
định tại Điều 10 của Luật luật sư. |
|
|
|
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, thông tin về quá trình phấn đấu, |
|
rèn luyện về việc tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, có phẩm chất đạo đức tốt của |
|
người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại khoản 2 Điều này. |
|
|
|
Trong trường hợp hồ sơ chưa thể hiện rõ quá trình phấn đấu, rèn luyện về việc |
|
tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, có phẩm chất đạo đức tốt thì cơ quan quản lý |
|
nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư tiến hành xác minh thực tế thông tin |
|
tại cơ quan, tổ chức đã ra quyết định xử lý kỷ luật, các cơ quan, tổ chức mà người |
|
đó công tác sau khi bị kỷ luật, Đoàn luật sư, cơ quan, tổ chức khác có liên quan |
|
hoặc làm việc trực tiếp với người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư để làm |
|
rõ. |
|
|
|
4. Liên đoàn luật sư Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn Đoàn luật sư giám sát việc |
|
tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, tuân theo Quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp |
|
của luật sư, người tập sự hành nghề luật sư; yêu cầu Đoàn luật sư hoặc trong phạm |
|
vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình xử lý nghiêm các hành vi vi phạm theo quy định |
|
của pháp luật. |
|
|
|
Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với bộ, ngành liên quan tăng cường thẩm tra tiêu |
|
chuẩn tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, có phẩm chất đạo đức tốt của người đề nghị |
|
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; kịp thời phát hiện, xử lý hoặc đề nghị cơ quan, |
|
tổ chức có thẩm quyền xử lý nghiêm các hành vi vi phạm theo quy định của pháp |
|
luật." |
|
|
|
“Điều 2b. Miễn đào tạo nghề luật sư và miễn, giảm thời gian tập sự hành nghề luật |
|
sư |
|
|
|
1. Người thuộc trường hợp quy định tại Điều 13 và Điều 16 của Luật luật sư được |
|
miễn đào tạo nghề luật sư và miễn, giảm thời gian tập sự hành nghề luật sư. |
|
|
|
2. Người đã bị xử lý hình sự hoặc xử lý kỷ luật đến mức bị cách chức chức danh |
|
thẩm phán, kiểm sát viên, điều tra viên, kiểm tra viên, thẩm tra viên; tước danh |
|
hiệu công an nhân dân, tước quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; tước học hàm, |
|
học vị giáo sư, phó giáo sư chuyên ngành luật, tiến sỹ luật hoặc đã bị thu hồi |
|
quyết định bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp, nghiên cứu viên cao cấp, giảng |
|
viên cao cấp, chuyên viên chính, nghiên cứu viên chính, giảng viên chính trong |
|
lĩnh vực pháp luật thì không được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn, giảm thời gian |
|
tập sự hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 13 và Điều 16 của Luật luật sư.” |
|
|
|
3. Điều 17 được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
|
|
“Điều 17. Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh |
|
của tổ chức hành nghề luật sư, Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
|
|
1. Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi khi thuộc một |
|
trong các trường hợp sau đây: |
|
|
|
a) Chấm dứt hoạt động theo quy định tại khoản 1 Điều 47 của Luật luật sư; |
|
|
|
b) Bị xử phạt vi phạm hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Giấy đăng ký |
|
hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; |
|
|
|
c) Không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 01 năm, kể từ ngày được cấp Giấy đăng |
|
ký hoạt động; |
|
|
|
d) Không hoạt động liên tục tại trụ sở đã đăng ký trong thời hạn 06 tháng, trừ |
|
trường hợp tạm ngừng hoạt động theo quy định của pháp luật; |
|
|
|
đ) Không hoạt động trở lại hoặc không có báo cáo về việc tiếp tục tạm ngừng hoạt |
|
động quá 06 tháng, kể từ ngày hết thời hạn tạm ngừng hoạt động theo quy định của |
|
pháp luật. |
|
|
|
2. Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi |
|
khi thuộc một trong các trường hợp sau đây: |
|
|
|
a) Tổ chức hành nghề luật sư thành lập chi nhánh bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt |
|
động theo quy định tại khoản 1 Điều này; |
|
|
|
b) Tổ chức hành nghề luật sư thành lập chi nhánh quyết định chấm dứt hoạt động |
|
của chi nhánh; |
|
|
|
c) Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư thuộc một trong các trường hợp quy |
|
định tại điểm b, c, d hoặc đ khoản 1 Điều này. |
|
|
|
3. Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân bị thu hồi khi thuộc một |
|
trong các trường hợp sau đây: |
|
|
|
a) Tự chấm dứt hành nghề; |
|
|
|
b) Bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại khoản 1 Điều 18 của |
|
Luật luật sư. |
|
|
|
4. Sở Tư pháp ra quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động; theo dõi, giám sát |
|
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư trong việc |
|
thực hiện các thủ tục quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều 47 của Luật luật sư. |
|
Sở Tư pháp có trách nhiệm gửi quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động cho Đoàn |
|
luật sư, cơ quan thuế nơi đăng ký hoạt động, cơ quan tiến hành tố tụng cấp tỉnh, |
|
cấp huyện và công bố trên trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp; đề nghị cơ quan |
|
có thẩm quyền thu hồi con dấu của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ |
|
chức hành nghề luật sư. |
|
|
|
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật |
|
sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động do bị xử phạt vi phạm hành chính thì Sở Tư |
|
pháp có trách nhiệm gửi quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động cho cơ quan |
|
ban hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính đó. |
|
|
|
Sở Tư pháp có trách nhiệm thu hồi Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá |
|
nhân khi luật sư thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này. |
|
Sở Tư pháp có trách nhiệm gửi quyết định thu hồi Giấy đăng ký hành nghề luật sư |
|
với tư cách cá nhân cho Đoàn luật sư nơi luật sư đó là thành viên, cơ quan, tổ |
|
chức nơi luật sư ký hợp đồng lao động và công bố trên trang thông tin điện tử |
|
của Sở Tư pháp.” |
|
|
|
4. Điều 20 được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
|
|
“Điều 20. Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương |
|
án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật |
|
sư |
|
|
|
1. Chậm nhất 30 ngày trước ngày dự kiến tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất |
|
thường Đoàn luật sư, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, |
|
thành phố trực thuộc trung ương, Liên đoàn luật sư Việt Nam về Đề án tổ chức Đại |
|
hội; phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật (nếu |
|
có). |
|
|
|
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh, |
|
thành phố trực thuộc trung ương xem xét, phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội trong |
|
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Đoàn luật |
|
sư. Liên đoàn luật sư Việt Nam có ý kiến bằng văn bản về Đề án tổ chức Đại hội; |
|
phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật (nếu có) |
|
gửi Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong thời hạn 10 ngày, |
|
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
|
|
|
2. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến của Liên đoàn luật sư Việt |
|
Nam và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực |
|
thuộc trung ương, xem xét phê duyệt hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức |
|
Đại hội. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
|
Đề án tổ chức Đại hội, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư gửi Ủy ban nhân dân tỉnh, thành |
|
phố trực thuộc trung ương Đề án tổ chức Đại hội đã được sửa đổi, bổ sung. |
|
|
|
3. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày Đề án tổ chức Đại hội được phê duyệt, Ban |
|
chủ nhiệm Đoàn luật sư phải triệu tập Đại hội theo đúng quy định của pháp luật, |
|
Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam. Quá thời hạn nêu trên, Ban chủ nhiệm Đoàn |
|
luật sư không tổ chức Đại hội mà không có lý do chính đáng, Ủy ban nhân dân tỉnh, |
|
thành phố trực thuộc trung ương xem xét, đình chỉ hoạt động của Ban chủ nhiệm |
|
Đoàn luật sư và thành lập Ban tổ chức Đại hội. Ban tổ chức Đại hội có nhiệm vụ |
|
tổ chức Đại hội Đoàn luật sư theo Đề án tổ chức Đại hội đã được phê duyệt.” |
|
|
|
5. Điều 21 được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
|
|
“Điều 21. Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
|
|
1. Nội dung phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư bao gồm: |
|
|
|
a) Kết quả bầu Ban chủ nhiệm, Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn |
|
luật sư; |
|
|
|
b) Nghị quyết Đại hội nhiệm kỳ hoặc Đại hội bất thường để bãi nhiệm, miễn nhiệm |
|
Chủ nhiệm, thành viên Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật và bầu mới |
|
hoặc bầu thay thế Chủ nhiệm, bầu bổ sung thành viên Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen |
|
thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư; |
|
|
|
c) Nghị quyết thông qua nội quy Đoàn luật sư. |
|
|
|
2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc Đại hội, Ban chủ nhiệm |
|
Đoàn luật sư gửi Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo |
|
kết quả Đại hội kèm theo biên bản Đại hội, Nghị quyết Đại hội và các văn bản khác |
|
liên quan đến nội dung Đại hội là biên bản bầu cử, danh sách trích ngang của Chủ |
|
nhiệm, các thành viên Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật |
|
sư, nội quy Đoàn luật sư. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được |
|
báo cáo kết quả Đại hội, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
xem xét, phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử hoặc Nghị quyết Đại hội. |
|
|
|
3. Kết quả bầu cử bị từ chối phê chuẩn trong các trường hợp sau đây: |
|
|
|
a) Quy trình, thủ tục bầu cử không bảo đảm tính hợp lệ, dân chủ, công khai, minh |
|
bạch theo quy định của pháp luật, Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam; |
|
|
|
b) Chức danh lãnh đạo được bầu không đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định của Điều |
|
lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam. |
|
|
|
4. Nghị quyết Đại hội bị từ chối phê chuẩn trong các trường hợp sau đây: |
|
|
|
a) Có nội dung trái với quy định của Hiến pháp, pháp luật, Điều lệ Liên đoàn luật |
|
sư Việt Nam hoặc vượt quá nhiệm vụ, quyền hạn của Đại hội theo quy định của pháp |
|
luật về luật sư và hành nghề luật sư, Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam; |
|
|
|
b) Quy trình, thủ tục thông qua Nghị quyết không bảo đảm tính hợp lệ, dân chủ, |
|
công khai, minh bạch theo quy định của pháp luật, Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt |
|
Nam. |
|
|
|
5. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo về việc từ chối |
|
phê chuẩn kết quả Đại hội, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư phải tổ chức lại Đại hội |
|
theo đúng quy định của pháp luật, Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam.” |
|
|
|
6. Bổ sung Điều 22a sau Điều 22 như sau: |
|
|
|
“Điều 22a. Bãi nhiệm thành viên Ban chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư |
|
|
|
1. Thành viên Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư bị bãi nhiệm khi thuộc một trong các |
|
trường hợp sau đây: |
|
|
|
a) Vi phạm các quy định của Hiến pháp, pháp luật khi thực hiện nhiệm vụ, quyền |
|
hạn của mình; xâm hại lợi ích của Đoàn luật sư; |
|
|
|
b) Không chấp hành yêu cầu, quy định, quyết định của cơ quan quản lý nhà nước |
|
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên Ban chủ nhiệm Đoàn |
|
luật sư sau khi được nhắc nhở bằng văn bản; |
|
|
|
c) Bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư; |
|
|
|
d) Các trường hợp khác theo quy định của Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam. |
|
|
|
2. Chủ nhiệm Đoàn luật sư bị bãi nhiệm khi thuộc một trong các trường hợp sau |
|
đây: |
|
|
|
a) Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này; |
|
|
|
b) Quá thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết nhiệm kỳ mà không điều hành Ban Chủ nhiệm |
|
tổ chức Đại hội, trừ trường hợp có lý do chính đáng; |
|
|
|
c) Không thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, hàng năm, báo cáo việc thực hiện các |
|
nhiệm vụ của Đoàn luật sư theo quy định của Luật luật sư trong 02 năm liên tục; |
|
không gửi các quy định, quyết định, nghị quyết liên quan đến việc tổ chức Đại |
|
hội của Đoàn luật sư cho cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng, kể từ |
|
ngày kết thúc Đại hội. |
|
|
|
3. Trong trường hợp tất cả thành viên Ban chủ nhiệm thuộc một trong các trường |
|
hợp quy định tại khoản 1 Điều này hoặc Chủ nhiệm Đoàn luật sư thuộc một trong |
|
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, |
|
thành phố trực thuộc trung ương thành lập Ban tổ chức Đại hội, sau khi có văn |
|
bản thống nhất ý kiến của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. Ban tổ chức Đại hội có nhiệm vụ |
|
tổ chức Đại hội Đoàn luật sư để thực hiện việc bãi nhiệm, bầu mới, bầu bổ sung |
|
hoặc bầu thay thế và thực hiện các nhiệm vụ khác theo Đề án tổ chức Đại hội đã |
|
được phê duyệt.” |
|
|
|
7. Bổ sung Điều 23a sau Điều 23 vào Mục 2 Liên đoàn luật sư Việt Nam như sau: |
|
|
|
“Điều 23a. Phối hợp xây dựng Đề án Đại hội nhiệm kỳ, Đề án Đại hội bất thường, |
|
phương án xây dựng nhân sự bầu Ủy viên Hội đồng luật sư toàn quốc, Ủy viên Ban |
|
thường vụ, Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam |
|
|
|
1. Chậm nhất 60 ngày trước ngày dự kiến tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất |
|
thường, Liên đoàn luật sư Việt Nam gửi Bộ Tư pháp Đề án tổ chức Đại hội, phương |
|
án xây dựng nhân sự bầu mới hoặc bầu thay thế, bổ sung Ủy viên Hội đồng luật sư |
|
toàn quốc, Ủy viên Ban thường vụ, Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam. |
|
|
|
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của |
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp có ý kiến về Đề án tổ chức Đại hội, phương án |
|
xây dựng nhân sự bầu mới hoặc bầu thay thế, bổ sung Ủy viên Hội đồng luật sư toàn |
|
quốc, Ủy viên Ban thường vụ, Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam. |
|
|
|
3. Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự bầu mới hoặc bầu thay thế, |
|
bổ sung Ủy viên Hội đồng luật sư toàn quốc, Ủy viên Ban thường vụ, Chủ tịch Liên |
|
đoàn luật sư Việt Nam được trình cơ quan có thẩm quyền sau khi có văn bản thống |
|
nhất ý kiến của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.” |
|
|
|
8. Bổ sung Điều 25a sau Điều 25 như sau: |
|
|
|
“Điều 25a. Bãi nhiệm Ủy viên Hội đồng luật sư toàn quốc, Chủ tịch Liên đoàn luật |
|
sư Việt Nam |
|
|
|
1. Ủy viên Hội đồng luật sư toàn quốc bị bãi nhiệm khi thuộc một trong các trường |
|
hợp sau đây: |
|
|
|
a) Vi phạm các quy định của Hiến pháp, pháp luật khi thực hiện nhiệm vụ, quyền |
|
hạn, trách nhiệm của mình; xâm hại lợi ích của Liên đoàn luật sư Việt Nam, Đoàn |
|
luật sư; |
|
|
|
b) Không chấp hành yêu cầu, quy định, quyết định của cơ quan quản lý nhà nước |
|
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy viên Hội đồng luật sư toàn |
|
quốc sau khi đã nhắc nhở bằng văn bản; |
|
|
|
c) Bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư; |
|
|
|
d) Các trường hợp khác theo quy định của Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam. |
|
|
|
2. Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam bị bãi nhiệm khi thuộc một trong các trường |
|
hợp sau đây: |
|
|
|
a) Thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này; |
|
|
|
b) Quá thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết nhiệm kỳ mà không điều hành Hội đồng |
|
luật sư toàn quốc tổ chức Đại hội, trừ trường hợp có lý do chính đáng; |
|
|
|
c) Không thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, hàng năm, báo cáo việc thực hiện các |
|
nhiệm vụ của Liên đoàn luật sư Việt Nam theo quy định của Luật luật sư trong 02 |
|
năm liên tục; không gửi các quy định, quyết định, nghị quyết liên quan đến việc |
|
tổ chức Đại hội của Liên đoàn luật sư Việt Nam cho cơ quan có thẩm quyền trong |
|
thời hạn 06 tháng, kể từ ngày kết thúc Đại hội.” |
|
|
|
9. Khoản 1 Điều 40 được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
|
|
“1. Giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài bị thu hồi khi |
|
thuộc một trong các trường hợp sau đây: |
|
|
|
a) Tự chấm dứt hoạt động tại Việt Nam; |
|
|
|
b) Bị xử phạt vi phạm hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Giấy phép thành |
|
lập theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; |
|
|
|
c) Không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 01 năm, kể từ ngày được cấp Giấy phép |
|
thành lập; |
|
|
|
d) Không hoạt động liên tục tại trụ sở đã đăng ký trong thời hạn 06 tháng, trừ |
|
trường hợp tạm ngừng hoạt động theo quy định của pháp luật; |
|
|
|
đ) Không đăng ký hoạt động sau 60 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy phép thành lập; |
|
|
|
e) Không hoạt động trở lại hoặc không có báo cáo về việc tiếp tục tạm ngừng hoạt |
|
động quá 06 tháng, kể từ ngày hết thời hạn tạm ngừng hoạt động theo quy định của |
|
pháp luật; |
|
|
|
g) Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành lập chi nhánh, công ty luật nước |
|
ngoài tại Việt Nam không còn hoạt động ở nước ngoài; |
|
|
|
h) Trưởng Chi nhánh, Giám đốc Công ty luật nước ngoài không còn đủ điều kiện hành |
|
nghề theo quy định tại Điều 74 của Luật luật sư; không được gia hạn Giấy phép |
|
hành nghề luật sư tại Việt Nam hoặc hết thời hạn hành nghề ghi trong Giấy phép |
|
nhưng không làm thủ tục gia hạn; |
|
|
|
i) Không còn đủ điều kiện theo quy định tại Điều 68 của Luật luật sư.” |
|
|
|
10. Khoản 1 Điều 41 được sửa đổi, bổ sung như sau: |
|
|
|
“1. Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài bị thu hồi khi thuộc |
|
một trong các trường hợp sau đây: |
|
|
|
a) Không đủ điều kiện hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài theo quy định |
|
tại Điều 74 của Luật luật sư; không được gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại |
|
Việt Nam hoặc hết thời hạn hành nghề ghi trong Giấy phép nhưng không làm thủ tục |
|
gia hạn; |
|
|
|
b) Bị xử phạt vi phạm hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Giấy phép hành |
|
nghề tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; |
|
|
|
c) Bị truy cứu trách nhiệm hình sự; |
|
|
|
d) Thôi hành nghề luật sư tại Việt Nam theo nguyện vọng; |
|
|
|
đ) Không được chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức hành nghề |
|
luật sư của Việt Nam tuyển dụng, ký kết hợp đồng lao động trong khoảng thời gian |
|
06 tháng liên tục; |
|
|
|
e) Không còn tư cách hành nghề luật sư tại nước ngoài."' |
|
- 'Điều 22. Trách nhiệm của tổ chức được chỉ định giữ chuẩn quốc gia 1. Nghiên cứu |
|
khoa học, ứng dụng và phát triển công nghệ về chuẩn đo lường; xây dựng phương |
|
pháp duy trì, bảo quản chuẩn quốc gia; xây dựng phương pháp đo để truyền độ chính |
|
xác của chuẩn quốc gia tới chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn. |
|
|
|
2. Thiết lập, duy trì hệ thống quản lý và thực hiện việc duy trì, bảo quản, sử |
|
dụng chuẩn quốc gia theo quy định tại Thông tư này và các quy định khác của pháp |
|
luật có liên quan. |
|
|
|
3. Báo cáo kịp thời các sai hỏng chuẩn quốc gia và đề xuất biện pháp khắc phục |
|
hoặc đề nghị đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định phê duyệt chuẩn quốc gia, |
|
chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia. |
|
|
|
4. Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra và các quy định khác của pháp luật có liên |
|
quan. |
|
|
|
5. Thực hiện đúng các quy định tại Thông tư này và các quy định khác của pháp |
|
luật có liên quan.' |
|
- 'Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 |
|
năm 2016 như sau: "Tổ chức thu phí trong công tác thú y bao gồm Cục Thú y; Chi |
|
cục Thú y các vùng I, II, III, IV, V, VI, VII; Chi cục Kiểm dịch động vật các |
|
vùng: Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh; Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương |
|
I, Trung ương II; Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I, Trung ương II; |
|
Trung tâm Chẩn đoán thú y Trung ương; Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành |
|
thú y theo quy định tại Điều 6 Luật thú y; Trung tâm dịch vụ nông nghiệp, Phòng |
|
Nông nghiệp, Phòng Kinh tế trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện được giao nhiệm |
|
vụ quản lý chuyên ngành thú y".' |
|
- source_sentence: Tiêu chí xác định thương nhân áp dụng chế độ Luồng Đỏ được quy |
|
định như thế nào? |
|
sentences: |
|
- 'Điều 4. Điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo 1. Thương nhân được thành lập, đăng |
|
ký kinh doanh theo quy định của pháp luật được kinh doanh xuất khẩu gạo khi đáp |
|
ứng các điều kiện sau: |
|
|
|
a) Có ít nhất 01 kho chuyên dùng để chứa thóc, gạo phù hợp với tiêu chuẩn, quy |
|
chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc, gạo do cơ quan có thẩm quyền ban hành |
|
theo quy định của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; |
|
|
|
b) Có ít nhất 01 cơ sở xay, xát hoặc cơ sở chế biến thóc, gạo phù hợp với tiêu |
|
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa và cơ sở xay, xát, chế biến thóc, |
|
gạo do cơ quan có thẩm quyền ban hành theo quy định của Luật tiêu chuẩn và quy |
|
chuẩn kỹ thuật. |
|
|
|
2. Kho chứa, cơ sở xay, xát, chế biến thóc, gạo để đáp ứng điều kiện kinh doanh |
|
quy định tại khoản 1 Điều này có thể thuộc sở hữu của thương nhân hoặc do thương |
|
nhân thuê của tổ chức, cá nhân khác, có hợp đồng thuê bằng văn bản theo quy định |
|
của pháp luật với thời hạn thuê tối thiểu 05 năm. |
|
|
|
Thương nhân có Giấy chứng nhận không được cho thuê, cho thuê lại kho chứa, cơ |
|
sở xay, xát, chế biến thóc, gạo đã được kê khai để chứng minh việc đáp ứng điều |
|
kiện kinh doanh trong đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận của mình để thương nhân |
|
khác sử dụng vào mục đích xin cấp Giấy chứng nhận. |
|
|
|
3. Thương nhân chỉ xuất khẩu gạo hữu cơ, gạo đồ, gạo tăng cường vi chất dinh dưỡng |
|
không cần đáp ứng các điều kiện kinh doanh quy định tại điểm a, điểm b khoản 1, |
|
khoản 2 Điều này, được xuất khẩu các loại gạo này không cần có Giấy chứng nhận, |
|
không phải thực hiện dự trữ lưu thông quy định tại Điều 12 và có trách nhiệm báo |
|
cáo theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định này. |
|
|
|
Khi thực hiện thủ tục hải quan xuất khẩu, thương nhân xuất khẩu gạo hữu cơ, gạo |
|
đồ, gạo tăng cường vi chất dinh dưỡng không có Giấy chứng nhận chỉ cần xuất trình |
|
cho cơ quan Hải quan bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan, tổ chức |
|
có thẩm quyền văn bản xác nhận, chứng nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền |
|
hoặc chứng thư giám định gạo xuất khẩu do tổ chức giám định cấp theo quy định |
|
của pháp luật về việc sản phẩm gạo xuất khẩu phù hợp với các tiêu chí, phương |
|
pháp xác định do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Y tế hướng dẫn theo |
|
quy định tại điểm đ khoản 2, khoản 3 Điều 22 Nghị định này.' |
|
- 'Điều 47. Hành vi can thiệp trái pháp luật trong hoạt động dự trữ quốc gia 1. |
|
Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền đối với hành vi can thiệp trái pháp luật trong hoạt |
|
động dự trữ quốc gia theo các mức phạt sau: |
|
|
|
a) Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường |
|
hợp không gây thiệt hại; |
|
|
|
b) Từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường hợp gây thiệt hại về hàng |
|
dự trữ quốc gia có giá trị dưới 50.000.000 đồng; |
|
|
|
c) Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường hợp gây thiệt hại về hàng |
|
dự trữ quốc gia có giá trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng. |
|
|
|
2. Hình thức xử phạt bổ sung: |
|
|
|
Tịch thu tang vật, phương tiện được sử dụng để thực hiện hành vi quy định tại |
|
khoản 1 Điều này.' |
|
- 'Điều 7. Nhiệm vụ của lực lượng Cảnh sát khác và Công an xã 1. Bố trí lực lượng |
|
tham gia tuần tra, kiểm soát trật tự, an toàn giao thông theo kế hoạch. |
|
|
|
2. Thống kê, báo cáo các vụ, việc vi phạm pháp luật, tai nạn giao thông đường |
|
bộ; kết quả tuần tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính về trật tự, an toàn |
|
giao thông đường bộ theo sự phân công trong kế hoạch. |
|
|
|
3. Trường hợp không có lực lượng Cảnh sát giao thông đi cùng thì lực lượng Cảnh |
|
sát khác và Công an xã thực hiện việc tuần tra, kiểm soát theo kế hoạch đã được |
|
cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
|
4. Lực lượng Công an xã chỉ được tuần tra, kiểm soát trên các tuyến đường liên |
|
xã, liên thôn thuộc địa bàn quản lý và xử lý các hành vi vi phạm trật tự, an toàn |
|
giao thông sau: điều khiển xe mô tô, xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm, chở quá |
|
số người quy định, chở hàng hóa cồng kềnh; đỗ xe ở lòng đường trái quy định; điều |
|
khiển phương tiện phóng nhanh, lạng lách, đánh võng, tháo ống xả, không có gương |
|
chiếu hậu hoặc chưa đủ tuổi điều khiển phương tiện theo quy định của pháp luật |
|
và các hành vi vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ như họp chợ dưới |
|
lòng đường, lấn chiếm hành lang an toàn giao thông. Nghiêm cấm việc Công an xã |
|
dừng xe, kiểm soát trên các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ.' |
|
- source_sentence: Chế độ báo cáo công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập được quy |
|
định như thế nào? |
|
sentences: |
|
- 'Điều 7. Chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài 1. Người cư trú là tổ |
|
chức được thực hiện chuyển tiền một chiều ra nước ngoài để phục vụ mục đích tài |
|
trợ, viện trợ hoặc các mục đích khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt |
|
Nam. |
|
|
|
2. Người cư trú là công dân Việt Nam được mua, chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài |
|
theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho các mục đích sau: |
|
|
|
a) Học tập, chữa bệnh ở nước ngoài; |
|
|
|
b) Đi công tác, du lịch, thăm viếng ở nước ngoài; |
|
|
|
c) Trả các loại phí, lệ phí cho nước ngoài; |
|
|
|
d) Trợ cấp cho thân nhân đang ở nước ngoài; |
|
|
|
đ) Chuyển tiền thừa kế cho người hưởng thừa kế ở nước ngoài; |
|
|
|
e) Chuyển tiền trong trường hợp định cư ở nước ngoài; |
|
|
|
g) Chuyển tiền một chiều cho các nhu cầu hợp pháp khác. |
|
|
|
3. Người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài có ngoại tệ trên tài khoản |
|
hoặc các nguồn thu ngoại tệ hợp pháp được chuyển, mang ra nước ngoài; trường hợp |
|
có nguồn thu hợp pháp bằng đồng Việt Nam thì được mua ngoại tệ để chuyển, mang |
|
ra nước ngoài. |
|
|
|
4. Tổ chức tín dụng được phép có trách nhiệm xem xét các chứng từ, giấy tờ do |
|
người cư trú, người không cư trú xuất trình để bán, chuyển, xác nhận nguồn ngoại |
|
tệ tự có hoặc mua từ tổ chức tín dụng được phép để mang ra nước ngoài căn cứ vào |
|
yêu cầu thực tế, hợp lý của từng giao dịch chuyển tiền.' |
|
- 'Điều 11. Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để tính lương hưu, |
|
trợ cấp một lần Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để tính lương |
|
hưu, trợ cấp một lần theo Điều 62 Luật Bảo hiểm xã hội, được quy định như sau: |
|
|
|
1. Người lao động quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 2 Nghị định này thuộc đối |
|
tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định, có toàn bộ thời gian đóng |
|
bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương này thì tính bình quân tiền lương tháng |
|
trước khi nghỉ hưu hoặc phục viên, xuất ngũ, thôi việc như sau: |
|
|
|
a) Bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội trước ngày 01 tháng 01 năm 1995, tính bình |
|
quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của 05 năm cuối trước khi nghỉ hưu |
|
hoặc phục viên, xuất ngũ, thôi việc; |
|
|
|
b) Bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội trong Khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 01 |
|
năm 1995 đến ngày 31 tháng 12 năm 2000, tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo |
|
hiểm xã hội của 06 năm cuối trước khi nghỉ hưu hoặc phục viên, xuất ngũ, thôi |
|
việc; |
|
|
|
c) Bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội trong Khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 01 |
|
năm 2001 đến ngày 31 tháng 12 năm 2006, tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo |
|
hiểm xã hội của 08 năm cuối trước khi nghỉ hưu hoặc phục viên, xuất ngũ, thôi |
|
việc; |
|
|
|
d) Bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội trong Khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 01 |
|
năm 2007 đến ngày 31 tháng 12 năm 2015, tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo |
|
hiểm xã hội của 10 năm cuối trước khi nghỉ hưu hoặc phục viên, xuất ngũ, thôi |
|
việc; |
|
|
|
đ) Bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội trong Khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 01 |
|
năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019, tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo |
|
hiểm xã hội của 15 năm cuối trước khi nghỉ hưu hoặc phục viên, xuất ngũ, thôi |
|
việc; |
|
|
|
e) Bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội trong Khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 01 |
|
năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo |
|
hiểm xã hội của 20 năm cuối trước khi nghỉ hưu; |
|
|
|
g) Bắt đầu tham gia bảo hiểm xã hội từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 trở đi, tính |
|
bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của toàn bộ thời gian. |
|
|
|
2. Người lao động quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 2 Nghị định này vừa có |
|
thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do Nhà nước quy định, vừa |
|
có thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao |
|
động quyết định thì tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội chung |
|
của các thời gian. Trong đó, thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương |
|
do Nhà nước quy định được tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội |
|
theo quy định tại Khoản 1 Điều này căn cứ vào thời Điểm bắt đầu tham gia bảo hiểm |
|
xã hội bắt buộc; trường hợp chưa đủ số năm quy định tại Khoản 1 nêu trên thì tính |
|
bình quân tiền lương tháng của các tháng đã đóng bảo hiểm xã hội; thời gian đóng |
|
bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định thì |
|
tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của toàn bộ thời gian. |
|
|
|
3. Người lao động quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 2 Nghị định này đã chuyển |
|
sang ngạch công nhân, viên chức quốc phòng, công an, cơ yếu hoặc chuyển ngành |
|
sang làm việc trong biên chế tại các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức |
|
chính trị - xã hội, hưởng lương từ ngân sách nhà nước hoặc chuyển ngành sang doanh |
|
nghiệp thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định rồi mới |
|
nghỉ hưu thì cách tính lương hưu thực hiện như sau: |
|
|
|
a) Trường hợp, người lao động chuyển ngành sang các ngành nghề không được hưởng |
|
phụ cấp thâm niên nghề và trong tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội làm căn |
|
cứ tính lương hưu không có phụ cấp thâm niên nghề thì được lấy mức bình quân tiền |
|
lương tháng làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội tại thời Điểm nghỉ hưu, cộng thêm |
|
Khoản phụ cấp thâm niên nghề (nếu đã được hưởng) tính theo thời gian phục vụ tại |
|
ngũ của mức lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quân đội nhân dân và sĩ quan, |
|
hạ sĩ quan công an nhân dân hoặc phụ cấp thâm niên nghề tính theo thời gian làm |
|
việc trong tổ chức cơ yếu tại thời Điểm liền kề trước khi chuyển ngành, được chuyển |
|
đổi theo chế độ tiền lương quy định tại thời Điểm nghỉ hưu để làm cơ sở tính lương |
|
hưu; |
|
|
|
b) Trường hợp, người lao động chuyển ngành sang các ngành nghề được hưởng phụ |
|
cấp thâm niên nghề và trong tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội làm căn cứ tính |
|
lương hưu đã có phụ cấp thâm niên nghề thì mức bình quân tiền lương tháng đóng |
|
bảo hiểm xã hội để tính lương hưu thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều này; |
|
|
|
c) Trường hợp, người lao động đã chuyển ngành rồi nghỉ hưu mà khi nghỉ hưu có |
|
mức lương hưu tính theo Điểm a, Điểm b Khoản này thấp hơn mức lương hưu tính theo |
|
mức lương bình quân tại thời Điểm chuyển ngành thì được lấy mức bình quân tiền |
|
lương tháng tại thời Điểm chuyển ngành và được chuyển đổi theo chế độ tiền lương |
|
quy định tại thời Điểm nghỉ hưu để làm cơ sở tính lương hưu.' |
|
- 'Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Nghị định này quy định về việc |
|
xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử; |
|
kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử với Cơ sở dữ liệu |
|
quốc gia về dân cư, Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông |
|
tin một cửa điện tử cấp tỉnh, Cơ sở dữ liệu khác của bộ, ngành, địa phương; cấp |
|
bản sao trích lục hộ tịch, xác nhận thông tin hộ tịch; đăng ký hộ tịch trực tuyến. |
|
|
|
2. Đối tượng áp dụng của Nghị định là các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan nhà nước |
|
ở trung ương; Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan đăng ký, quản lý hộ tịch trong |
|
nước và các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; các tổ chức, cá nhân có liên |
|
quan trong việc xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu |
|
hộ tịch điện tử.' |
|
- source_sentence: Nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, |
|
bảo trì đường bộ được quy định như thế nào? |
|
sentences: |
|
- 'Điều 7. Quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ 1. Lập, xét duyệt báo cáo quyết |
|
toán thu, chi của Quỹ trung ương. |
|
|
|
a) Quyết toán thu: Các đơn vị thu phí sử dụng đường bộ lập quyết toán thu gửi |
|
Hội đồng quản lý Quỹ trung ương và các khoản thu khác theo quy định hiện hành. |
|
|
|
b) Quyết toán chi: Các đơn vị được giao quản lý, sử dụng kinh phí của Quỹ trung |
|
ương lập báo cáo quyết toán việc sử dụng kinh phí theo mẫu biểu và yêu cầu của |
|
quyết toán chi ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành. |
|
|
|
Báo cáo quyết toán kèm theo báo cáo danh mục công trình đã được giao kế hoạch |
|
trong năm đề nghị quyết toán, chi tiết theo nội dung chi quy định tại Điều 2 của |
|
Thông tư này. |
|
|
|
c) Nội dung, quy trình xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm: Thực hiện |
|
theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán |
|
năm đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được nhà nước hỗ trợ |
|
và ngân sách các cấp và các quy định tại Thông tư này, trong đó: |
|
|
|
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam có trách nhiệm xét duyệt quyết toán năm của các Cục |
|
quản lý đường bộ, các Sở Giao thông vận tải (đối với quốc lộ được uỷ quyền quản |
|
lý), các đơn vị khác; tổng hợp gửi Hội đồng quản lý Quỹ trung ương. |
|
|
|
- Hội đồng quản lý Quỹ trung ương có trách nhiệm phê duyệt quyết toán chi hoạt |
|
động của Văn phòng Quỹ trung ương. |
|
|
|
- Hội đồng quản lý Quỹ trung ương phê duyệt quyết toán thu, chi của Quỹ trung |
|
ương, gửi Bộ Giao thông vận tải. Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm thẩm định |
|
quyết toán năm của Quỹ trung ương và tổng hợp vào quyết toán của Bộ, gửi Bộ Tài |
|
chính. |
|
|
|
- Bộ Tài chính có trách nhiệm thẩm định quyết toán năm của Bộ Giao thông vận tải |
|
bao gồm quyết toán năm của Quỹ trung ương và tổng hợp vào báo cáo quyết toán ngân |
|
sách nhà nước theo quy định. |
|
|
|
d) Cuối năm, nguồn kinh phí của Quỹ trung ương còn dư, việc chuyển kinh phí sang |
|
năm sau thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng |
|
dẫn. |
|
|
|
2. Lập, xét duyệt báo cáo quyết toán thu, chi của Quỹ địa phương. |
|
|
|
a) Sở Tài chính chủ trì thống nhất với Sở Giao thông vận tải trình Uỷ ban nhân |
|
dân cấp tỉnh quy định về lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối |
|
với Quỹ địa phương cho phù hợp |
|
|
|
(bao gồm cả phần ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương |
|
để cấp cho Quỹ địa phương) và tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán ngân sách |
|
địa phương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn. |
|
|
|
b) Cuối năm, nguồn kinh phí của Quỹ địa phương còn dư, việc chuyển kinh phí sang |
|
năm sau thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng |
|
dẫn. |
|
|
|
3. Đối với nhiệm vụ chi có tính chất đầu tư phải thực hiện quyết toán theo quy |
|
định của Bộ Tài chính đối với việc quyết toán kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải |
|
tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất từ nguồn chi thường xuyên theo quy định |
|
của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.' |
|
- 'Điều 11. Cá nhân, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản Cá nhân, doanh |
|
nghiệp được hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trong quá trình giải quyết phá |
|
sản gồm: |
|
|
|
1. Quản tài viên; |
|
|
|
2. Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.' |
|
- 'Điều 54. Trách nhiệm của Ủy ban thường vụ Quốc hội đối với hoạt động của đại |
|
biểu Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội 1. Hướng dẫn hoạt động của đại biểu Quốc |
|
hội, Đoàn đại biểu Quốc hội; xem xét báo cáo về tình hình hoạt động của Đoàn đại |
|
biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội. |
|
|
|
2. Tiếp nhận chất vấn của đại biểu Quốc hội để chuyển đến người bị chất vấn và |
|
quyết định thời hạn, hình thức trả lời chất vấn; tiếp nhận, tổng hợp kiến nghị |
|
của đại biểu Quốc hội; trình Quốc hội xem xét kiến nghị của đại biểu Quốc hội |
|
quy định tại khoản 3 Điều 33 của Luật này; xem xét, trả lời kiến nghị khác của |
|
đại biểu Quốc hội; khi cần thiết, cử đoàn giám sát, đoàn công tác về địa phương |
|
xem xét các vấn đề mà đại biểu Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội kiến nghị. |
|
|
|
3. Quy định hoạt động phí, các khoản phụ cấp, các chế độ khác và điều kiện bảo |
|
đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội; quyết định phân bổ kinh phí hoạt động cho |
|
các Đoàn đại biểu Quốc hội. |
|
|
|
4. Xem xét đề nghị của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc bắt, |
|
giam, giữ, khởi tố đại biểu Quốc hội, người trúng cử đại biểu Quốc hội, khám xét |
|
nơi ở, nơi làm việc của đại biểu Quốc hội trong thời gian Quốc hội không họp; |
|
quyết định tạm đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của đại biểu Quốc hội |
|
trong trường hợp đại biểu Quốc hội bị khởi tố bị can; báo cáo với Quốc hội về |
|
việc đại biểu Quốc hội mất quyền đại biểu. |
|
|
|
5. Xem xét, quyết định việc chuyển đại biểu Quốc hội đến sinh hoạt tại Đoàn đại |
|
biểu Quốc hội khác trong trường hợp đại biểu chuyển công tác đến tỉnh, thành phố |
|
khác trực thuộc trung ương. Xem xét đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi đại |
|
biểu Quốc hội công tác về việc bãi nhiệm, cách chức, buộc thôi việc, sa thải đại |
|
biểu Quốc hội. |
|
|
|
6. Quyết định việc đưa ra để Quốc hội bãi nhiệm hoặc cử tri nơi bầu ra đại biểu |
|
bãi nhiệm đại biểu Quốc hội theo đề nghị của Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc |
|
Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; quyết |
|
định việc chấp nhận đại biểu Quốc hội thôi làm nhiệm vụ đại biểu trong thời gian |
|
Quốc hội không họp và báo cáo với Quốc hội tại kỳ họp gần nhất.' |
|
pipeline_tag: sentence-similarity |
|
library_name: sentence-transformers |
|
metrics: |
|
- cosine_accuracy |
|
- cosine_accuracy_threshold |
|
- cosine_f1 |
|
- cosine_f1_threshold |
|
- cosine_precision |
|
- cosine_recall |
|
- cosine_ap |
|
- cosine_mcc |
|
model-index: |
|
- name: SentenceTransformer |
|
results: |
|
- task: |
|
type: binary-classification |
|
name: Binary Classification |
|
dataset: |
|
name: Unknown |
|
type: unknown |
|
metrics: |
|
- type: cosine_accuracy |
|
value: 0.9619619619619619 |
|
name: Cosine Accuracy |
|
- type: cosine_accuracy_threshold |
|
value: 0.8041219711303711 |
|
name: Cosine Accuracy Threshold |
|
- type: cosine_f1 |
|
value: 0.577319587628866 |
|
name: Cosine F1 |
|
- type: cosine_f1_threshold |
|
value: 0.7051720023155212 |
|
name: Cosine F1 Threshold |
|
- type: cosine_precision |
|
value: 0.5833333333333334 |
|
name: Cosine Precision |
|
- type: cosine_recall |
|
value: 0.5714285714285714 |
|
name: Cosine Recall |
|
- type: cosine_ap |
|
value: 0.596319677218982 |
|
name: Cosine Ap |
|
- type: cosine_mcc |
|
value: 0.5557870272487275 |
|
name: Cosine Mcc |
|
--- |
|
|
|
# SentenceTransformer |
|
|
|
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model trained. It maps sentences & paragraphs to a 1024-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more. |
|
|
|
## Model Details |
|
|
|
### Model Description |
|
- **Model Type:** Sentence Transformer |
|
<!-- - **Base model:** [Unknown](https://huggingface.co/unknown) --> |
|
- **Maximum Sequence Length:** 256 tokens |
|
- **Output Dimensionality:** 1024 dimensions |
|
- **Similarity Function:** Cosine Similarity |
|
<!-- - **Training Dataset:** Unknown --> |
|
<!-- - **Language:** Unknown --> |
|
<!-- - **License:** Unknown --> |
|
|
|
### Model Sources |
|
|
|
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net) |
|
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers) |
|
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers) |
|
|
|
### Full Model Architecture |
|
|
|
``` |
|
SentenceTransformer( |
|
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel |
|
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 1024, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True}) |
|
) |
|
``` |
|
|
|
## Usage |
|
|
|
### Direct Usage (Sentence Transformers) |
|
|
|
First install the Sentence Transformers library: |
|
|
|
```bash |
|
pip install -U sentence-transformers |
|
``` |
|
|
|
Then you can load this model and run inference. |
|
```python |
|
from sentence_transformers import SentenceTransformer |
|
|
|
# Download from the 🤗 Hub |
|
model = SentenceTransformer("sentence_transformers_model_id") |
|
# Run inference |
|
sentences = [ |
|
'Nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường bộ được quy định như thế nào?', |
|
'Điều 7. Quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ 1. Lập, xét duyệt báo cáo quyết toán thu, chi của Quỹ trung ương.\na) Quyết toán thu: Các đơn vị thu phí sử dụng đường bộ lập quyết toán thu gửi Hội đồng quản lý Quỹ trung ương và các khoản thu khác theo quy định hiện hành.\nb) Quyết toán chi: Các đơn vị được giao quản lý, sử dụng kinh phí của Quỹ trung ương lập báo cáo quyết toán việc sử dụng kinh phí theo mẫu biểu và yêu cầu của quyết toán chi ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.\nBáo cáo quyết toán kèm theo báo cáo danh mục công trình đã được giao kế hoạch trong năm đề nghị quyết toán, chi tiết theo nội dung chi quy định tại Điều 2 của Thông tư này.\nc) Nội dung, quy trình xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được nhà nước hỗ trợ và ngân sách các cấp và các quy định tại Thông tư này, trong đó:\n- Tổng cục Đường bộ Việt Nam có trách nhiệm xét duyệt quyết toán năm của các Cục quản lý đường bộ, các Sở Giao thông vận tải (đối với quốc lộ được uỷ quyền quản lý), các đơn vị khác; tổng hợp gửi Hội đồng quản lý Quỹ trung ương.\n- Hội đồng quản lý Quỹ trung ương có trách nhiệm phê duyệt quyết toán chi hoạt động của Văn phòng Quỹ trung ương.\n- Hội đồng quản lý Quỹ trung ương phê duyệt quyết toán thu, chi của Quỹ trung ương, gửi Bộ Giao thông vận tải. Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm thẩm định quyết toán năm của Quỹ trung ương và tổng hợp vào quyết toán của Bộ, gửi Bộ Tài chính.\n- Bộ Tài chính có trách nhiệm thẩm định quyết toán năm của Bộ Giao thông vận tải bao gồm quyết toán năm của Quỹ trung ương và tổng hợp vào báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước theo quy định.\nd) Cuối năm, nguồn kinh phí của Quỹ trung ương còn dư, việc chuyển kinh phí sang năm sau thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.\n2. Lập, xét duyệt báo cáo quyết toán thu, chi của Quỹ địa phương.\na) Sở Tài chính chủ trì thống nhất với Sở Giao thông vận tải trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định về lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ địa phương cho phù hợp\n(bao gồm cả phần ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để cấp cho Quỹ địa phương) và tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.\nb) Cuối năm, nguồn kinh phí của Quỹ địa phương còn dư, việc chuyển kinh phí sang năm sau thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.\n3. Đối với nhiệm vụ chi có tính chất đầu tư phải thực hiện quyết toán theo quy định của Bộ Tài chính đối với việc quyết toán kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất từ nguồn chi thường xuyên theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.', |
|
'Điều 54. Trách nhiệm của Ủy ban thường vụ Quốc hội đối với hoạt động của đại biểu Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội 1. Hướng dẫn hoạt động của đại biểu Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội; xem xét báo cáo về tình hình hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội.\n2. Tiếp nhận chất vấn của đại biểu Quốc hội để chuyển đến người bị chất vấn và quyết định thời hạn, hình thức trả lời chất vấn; tiếp nhận, tổng hợp kiến nghị của đại biểu Quốc hội; trình Quốc hội xem xét kiến nghị của đại biểu Quốc hội quy định tại khoản 3 Điều 33 của Luật này; xem xét, trả lời kiến nghị khác của đại biểu Quốc hội; khi cần thiết, cử đoàn giám sát, đoàn công tác về địa phương xem xét các vấn đề mà đại biểu Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội kiến nghị.\n3. Quy định hoạt động phí, các khoản phụ cấp, các chế độ khác và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội; quyết định phân bổ kinh phí hoạt động cho các Đoàn đại biểu Quốc hội.\n4. Xem xét đề nghị của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc bắt, giam, giữ, khởi tố đại biểu Quốc hội, người trúng cử đại biểu Quốc hội, khám xét nơi ở, nơi làm việc của đại biểu Quốc hội trong thời gian Quốc hội không họp; quyết định tạm đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của đại biểu Quốc hội trong trường hợp đại biểu Quốc hội bị khởi tố bị can; báo cáo với Quốc hội về việc đại biểu Quốc hội mất quyền đại biểu.\n5. Xem xét, quyết định việc chuyển đại biểu Quốc hội đến sinh hoạt tại Đoàn đại biểu Quốc hội khác trong trường hợp đại biểu chuyển công tác đến tỉnh, thành phố khác trực thuộc trung ương. Xem xét đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi đại biểu Quốc hội công tác về việc bãi nhiệm, cách chức, buộc thôi việc, sa thải đại biểu Quốc hội.\n6. Quyết định việc đưa ra để Quốc hội bãi nhiệm hoặc cử tri nơi bầu ra đại biểu bãi nhiệm đại biểu Quốc hội theo đề nghị của Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; quyết định việc chấp nhận đại biểu Quốc hội thôi làm nhiệm vụ đại biểu trong thời gian Quốc hội không họp và báo cáo với Quốc hội tại kỳ họp gần nhất.', |
|
] |
|
embeddings = model.encode(sentences) |
|
print(embeddings.shape) |
|
# [3, 1024] |
|
|
|
# Get the similarity scores for the embeddings |
|
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings) |
|
print(similarities.shape) |
|
# [3, 3] |
|
``` |
|
|
|
<!-- |
|
### Direct Usage (Transformers) |
|
|
|
<details><summary>Click to see the direct usage in Transformers</summary> |
|
|
|
</details> |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
### Downstream Usage (Sentence Transformers) |
|
|
|
You can finetune this model on your own dataset. |
|
|
|
<details><summary>Click to expand</summary> |
|
|
|
</details> |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
### Out-of-Scope Use |
|
|
|
*List how the model may foreseeably be misused and address what users ought not to do with the model.* |
|
--> |
|
|
|
## Evaluation |
|
|
|
### Metrics |
|
|
|
#### Binary Classification |
|
|
|
* Evaluated with [<code>BinaryClassificationEvaluator</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.BinaryClassificationEvaluator) |
|
|
|
| Metric | Value | |
|
|:--------------------------|:-----------| |
|
| cosine_accuracy | 0.962 | |
|
| cosine_accuracy_threshold | 0.8041 | |
|
| cosine_f1 | 0.5773 | |
|
| cosine_f1_threshold | 0.7052 | |
|
| cosine_precision | 0.5833 | |
|
| cosine_recall | 0.5714 | |
|
| **cosine_ap** | **0.5963** | |
|
| cosine_mcc | 0.5558 | |
|
|
|
<!-- |
|
## Bias, Risks and Limitations |
|
|
|
*What are the known or foreseeable issues stemming from this model? You could also flag here known failure cases or weaknesses of the model.* |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
### Recommendations |
|
|
|
*What are recommendations with respect to the foreseeable issues? For example, filtering explicit content.* |
|
--> |
|
|
|
## Training Details |
|
|
|
### Training Dataset |
|
|
|
#### Unnamed Dataset |
|
|
|
* Size: 50,857 training samples |
|
* Columns: <code>sentence_0</code>, <code>sentence_1</code>, and <code>label</code> |
|
* Approximate statistics based on the first 1000 samples: |
|
| | sentence_0 | sentence_1 | label | |
|
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------------------| |
|
| type | string | string | float | |
|
| details | <ul><li>min: 8 tokens</li><li>mean: 24.03 tokens</li><li>max: 46 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 32 tokens</li><li>mean: 236.63 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 0.0</li><li>mean: 0.05</li><li>max: 1.0</li></ul> | |
|
* Samples: |
|
| sentence_0 | sentence_1 | label | |
|
|:------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:-----------------| |
|
| <code>Thủ tục ấn định thuế theo Nghị định 126 năm 2020 quy định như thế nào?</code> | <code>Điều 11. Xử lý hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký thuế và trả kết quả Hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký thuế được xử lý theo quy định tại Điều 41 Luật Quản lý thuế và các quy định sau:<br>1. Người nộp thuế thay đổi các thông tin đăng ký thuế theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 10 Thông tư này<br>a) Trường hợp thay đổi thông tin không có trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế:<br>Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người nộp thuế, cơ quan thuế quản lý trực tiếp người nộp thuế có trách nhiệm cập nhật các thông tin thay đổi vào Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế.<br>b) Trường hợp thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế:<br>Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người nộp thuế, cơ quan thuế quản lý trực tiếp có trách nhiệm cập nhật các thông tin thay đổi vào Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế; đồng thời, ban hành Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế đã cập nhật thông tin thay đ...</code> | <code>0.0</code> | |
|
| <code>Công trình đường ngang gồm các hạng mục công trình nào?</code> | <code>Điều 29. Hồ sơ quản lý đường ngang Hồ sơ quản lý đường ngang bao gồm:<br>1. Hồ sơ quản lý đối với từng đường ngang:<br>a) Hồ sơ hoàn công công trình đường ngang và các công trình khác đã được cấp phép xây dựng trong khu vực đường ngang theo quy định của pháp luật về xây dựng.<br>Trường hợp hồ sơ hoàn công bị thất lạc hoặc thiếu, các chủ thể quy định tại Điều 59, Điều 60, Điều 61 của Thông tư này có trách nhiệm lập hồ sơ quản lý hiện trạng công trình đường ngang;<br>b) Giấy phép xây dựng đường ngang, quyết định đưa công trình đường ngang vào khai thác, sử dụng;<br>c) Biểu thống kê trạng thái kỹ thuật và lý lịch đường ngang;<br>d) Hồ sơ hành lang an toàn giao thông tại đường ngang theo quy định của pháp luật về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt, có thể hiện các công trình kiến trúc, vật che khuất tầm nhìn trong phạm vi này; hồ sơ bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có);<br>đ) Sổ nhật ký theo dõi hoạt động của đường ngang đối với: Công trình đường ngang, thiết bị đư...</code> | <code>0.0</code> | |
|
| <code>Hợp đồng chỉ có dấu giáp lai thì có hiệu lực không?</code> | <code>Điều 4. Hồ sơ xin cấp giấy thông hành biên giới Hồ sơ gồm:<br>- 01 Tờ khai đề nghị cấp giấy thông hành biên giới theo mẫu TK6 ban hành theo Thông tư này, có xác nhận và dấu giáp lai ảnh của cơ quan quản lý trực tiếp;<br>- 02 ảnh 4x6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, phông nền màu trắng, trong đó 01 ảnh dán vào tờ khai.<br>Trường hợp cấp lại giấy thông hành biên giới thì phải nộp lại giấy thông hành đã được cấp, nếu giấy thông hành biên giới đó còn giá trị sử dụng.</code> | <code>0.0</code> | |
|
* Loss: [<code>ContrastiveLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#contrastiveloss) with these parameters: |
|
```json |
|
{ |
|
"distance_metric": "SiameseDistanceMetric.COSINE_DISTANCE", |
|
"margin": 0.5, |
|
"size_average": true |
|
} |
|
``` |
|
|
|
### Training Hyperparameters |
|
#### Non-Default Hyperparameters |
|
|
|
- `eval_strategy`: steps |
|
- `num_train_epochs`: 5 |
|
- `fp16`: True |
|
- `multi_dataset_batch_sampler`: round_robin |
|
|
|
#### All Hyperparameters |
|
<details><summary>Click to expand</summary> |
|
|
|
- `overwrite_output_dir`: False |
|
- `do_predict`: False |
|
- `eval_strategy`: steps |
|
- `prediction_loss_only`: True |
|
- `per_device_train_batch_size`: 8 |
|
- `per_device_eval_batch_size`: 8 |
|
- `per_gpu_train_batch_size`: None |
|
- `per_gpu_eval_batch_size`: None |
|
- `gradient_accumulation_steps`: 1 |
|
- `eval_accumulation_steps`: None |
|
- `torch_empty_cache_steps`: None |
|
- `learning_rate`: 5e-05 |
|
- `weight_decay`: 0.0 |
|
- `adam_beta1`: 0.9 |
|
- `adam_beta2`: 0.999 |
|
- `adam_epsilon`: 1e-08 |
|
- `max_grad_norm`: 1 |
|
- `num_train_epochs`: 5 |
|
- `max_steps`: -1 |
|
- `lr_scheduler_type`: linear |
|
- `lr_scheduler_kwargs`: {} |
|
- `warmup_ratio`: 0.0 |
|
- `warmup_steps`: 0 |
|
- `log_level`: passive |
|
- `log_level_replica`: warning |
|
- `log_on_each_node`: True |
|
- `logging_nan_inf_filter`: True |
|
- `save_safetensors`: True |
|
- `save_on_each_node`: False |
|
- `save_only_model`: False |
|
- `restore_callback_states_from_checkpoint`: False |
|
- `no_cuda`: False |
|
- `use_cpu`: False |
|
- `use_mps_device`: False |
|
- `seed`: 42 |
|
- `data_seed`: None |
|
- `jit_mode_eval`: False |
|
- `use_ipex`: False |
|
- `bf16`: False |
|
- `fp16`: True |
|
- `fp16_opt_level`: O1 |
|
- `half_precision_backend`: auto |
|
- `bf16_full_eval`: False |
|
- `fp16_full_eval`: False |
|
- `tf32`: None |
|
- `local_rank`: 0 |
|
- `ddp_backend`: None |
|
- `tpu_num_cores`: None |
|
- `tpu_metrics_debug`: False |
|
- `debug`: [] |
|
- `dataloader_drop_last`: False |
|
- `dataloader_num_workers`: 0 |
|
- `dataloader_prefetch_factor`: None |
|
- `past_index`: -1 |
|
- `disable_tqdm`: False |
|
- `remove_unused_columns`: True |
|
- `label_names`: None |
|
- `load_best_model_at_end`: False |
|
- `ignore_data_skip`: False |
|
- `fsdp`: [] |
|
- `fsdp_min_num_params`: 0 |
|
- `fsdp_config`: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False} |
|
- `tp_size`: 0 |
|
- `fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap`: None |
|
- `accelerator_config`: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None} |
|
- `deepspeed`: None |
|
- `label_smoothing_factor`: 0.0 |
|
- `optim`: adamw_torch |
|
- `optim_args`: None |
|
- `adafactor`: False |
|
- `group_by_length`: False |
|
- `length_column_name`: length |
|
- `ddp_find_unused_parameters`: None |
|
- `ddp_bucket_cap_mb`: None |
|
- `ddp_broadcast_buffers`: False |
|
- `dataloader_pin_memory`: True |
|
- `dataloader_persistent_workers`: False |
|
- `skip_memory_metrics`: True |
|
- `use_legacy_prediction_loop`: False |
|
- `push_to_hub`: False |
|
- `resume_from_checkpoint`: None |
|
- `hub_model_id`: None |
|
- `hub_strategy`: every_save |
|
- `hub_private_repo`: None |
|
- `hub_always_push`: False |
|
- `gradient_checkpointing`: False |
|
- `gradient_checkpointing_kwargs`: None |
|
- `include_inputs_for_metrics`: False |
|
- `include_for_metrics`: [] |
|
- `eval_do_concat_batches`: True |
|
- `fp16_backend`: auto |
|
- `push_to_hub_model_id`: None |
|
- `push_to_hub_organization`: None |
|
- `mp_parameters`: |
|
- `auto_find_batch_size`: False |
|
- `full_determinism`: False |
|
- `torchdynamo`: None |
|
- `ray_scope`: last |
|
- `ddp_timeout`: 1800 |
|
- `torch_compile`: False |
|
- `torch_compile_backend`: None |
|
- `torch_compile_mode`: None |
|
- `dispatch_batches`: None |
|
- `split_batches`: None |
|
- `include_tokens_per_second`: False |
|
- `include_num_input_tokens_seen`: False |
|
- `neftune_noise_alpha`: None |
|
- `optim_target_modules`: None |
|
- `batch_eval_metrics`: False |
|
- `eval_on_start`: False |
|
- `use_liger_kernel`: False |
|
- `eval_use_gather_object`: False |
|
- `average_tokens_across_devices`: False |
|
- `prompts`: None |
|
- `batch_sampler`: batch_sampler |
|
- `multi_dataset_batch_sampler`: round_robin |
|
|
|
</details> |
|
|
|
### Training Logs |
|
| Epoch | Step | Training Loss | cosine_ap | |
|
|:------:|:-----:|:-------------:|:---------:| |
|
| 0.0786 | 500 | 0.016 | - | |
|
| 0.1573 | 1000 | 0.0063 | 0.1251 | |
|
| 0.2359 | 1500 | 0.0056 | - | |
|
| 0.3146 | 2000 | 0.0068 | 0.2134 | |
|
| 0.3932 | 2500 | 0.007 | - | |
|
| 0.4718 | 3000 | 0.0054 | 0.3513 | |
|
| 0.5505 | 3500 | 0.0056 | - | |
|
| 0.6291 | 4000 | 0.0054 | 0.3717 | |
|
| 0.7078 | 4500 | 0.0051 | - | |
|
| 0.7864 | 5000 | 0.0051 | 0.4103 | |
|
| 0.8651 | 5500 | 0.005 | - | |
|
| 0.9437 | 6000 | 0.0052 | 0.4910 | |
|
| 1.0 | 6358 | - | 0.4739 | |
|
| 1.0223 | 6500 | 0.005 | - | |
|
| 1.1010 | 7000 | 0.0042 | 0.5013 | |
|
| 1.1796 | 7500 | 0.004 | - | |
|
| 1.2583 | 8000 | 0.0038 | 0.4422 | |
|
| 1.3369 | 8500 | 0.0045 | - | |
|
| 1.4155 | 9000 | 0.0044 | 0.5128 | |
|
| 1.4942 | 9500 | 0.0037 | - | |
|
| 1.5728 | 10000 | 0.0035 | 0.5781 | |
|
| 1.6515 | 10500 | 0.0032 | - | |
|
| 1.7301 | 11000 | 0.0034 | 0.5638 | |
|
| 1.8087 | 11500 | 0.0031 | - | |
|
| 1.8874 | 12000 | 0.0033 | 0.5309 | |
|
| 1.9660 | 12500 | 0.003 | - | |
|
| 2.0 | 12716 | - | 0.5928 | |
|
| 2.0447 | 13000 | 0.0026 | 0.5505 | |
|
| 2.1233 | 13500 | 0.0024 | - | |
|
| 2.2020 | 14000 | 0.0026 | 0.5240 | |
|
| 2.2806 | 14500 | 0.0021 | - | |
|
| 2.3592 | 15000 | 0.0027 | 0.5481 | |
|
| 2.4379 | 15500 | 0.0023 | - | |
|
| 2.5165 | 16000 | 0.0025 | 0.5341 | |
|
| 2.5952 | 16500 | 0.0022 | - | |
|
| 2.6738 | 17000 | 0.0021 | 0.5832 | |
|
| 2.7524 | 17500 | 0.002 | - | |
|
| 2.8311 | 18000 | 0.0018 | 0.5651 | |
|
| 2.9097 | 18500 | 0.0022 | - | |
|
| 2.9884 | 19000 | 0.0017 | 0.5963 | |
|
|
|
|
|
### Framework Versions |
|
- Python: 3.10.16 |
|
- Sentence Transformers: 3.4.1 |
|
- Transformers: 4.50.0.dev0 |
|
- PyTorch: 2.6.0+cu124 |
|
- Accelerate: 0.26.0 |
|
- Datasets: 3.3.2 |
|
- Tokenizers: 0.21.0 |
|
|
|
## Citation |
|
|
|
### BibTeX |
|
|
|
#### Sentence Transformers |
|
```bibtex |
|
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert, |
|
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks", |
|
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna", |
|
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing", |
|
month = "11", |
|
year = "2019", |
|
publisher = "Association for Computational Linguistics", |
|
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084", |
|
} |
|
``` |
|
|
|
#### ContrastiveLoss |
|
```bibtex |
|
@inproceedings{hadsell2006dimensionality, |
|
author={Hadsell, R. and Chopra, S. and LeCun, Y.}, |
|
booktitle={2006 IEEE Computer Society Conference on Computer Vision and Pattern Recognition (CVPR'06)}, |
|
title={Dimensionality Reduction by Learning an Invariant Mapping}, |
|
year={2006}, |
|
volume={2}, |
|
number={}, |
|
pages={1735-1742}, |
|
doi={10.1109/CVPR.2006.100} |
|
} |
|
``` |
|
|
|
<!-- |
|
## Glossary |
|
|
|
*Clearly define terms in order to be accessible across audiences.* |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
## Model Card Authors |
|
|
|
*Lists the people who create the model card, providing recognition and accountability for the detailed work that goes into its construction.* |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
## Model Card Contact |
|
|
|
*Provides a way for people who have updates to the Model Card, suggestions, or questions, to contact the Model Card authors.* |
|
--> |