en
stringlengths 1
7.01k
| vi
stringlengths 1
6.84k
|
---|---|
Now you're right in my kill zone.
|
Bây giờ nó sẽ giết lại ông ở khu vực này.
|
What is it, man?
|
Cái khỉ gì thế này?
|
Nothing!
|
Không là gì cả!
|
I couldn't let him go.
|
Tôi không thể để ông đi.
|
When faced with death, who should live versus who will live are two entirely separate things.
|
Khi đối mặt với cái chết, ai sẽ sống, ai sẽ làm mọi cách để sinh tồn
|
Dad?
|
Cha à?
|
Please.
|
Xin làm ơn!
|
Scholar!
|
Tú Tài!
|
They found Rambo's body...
|
Chúng tôi đã tìm thấy xác Rambo.
|
Upgrading %s to version %s is rejected.
|
Nâng cấp %s lên phiên bản %s bị từ chối.
|
The gods aren't down here.
|
Chư thần không có dưới này đâu.
|
-Fine, pull Artaban back!
|
- Tốt, kêu Artaban về!
|
That is who we have always been.
|
Đó là bản chất của chúng ta.
|
This is an assault.
|
Đây là vụ đánh lén.
|
No, I was actually offering to lend a hand.
|
Không, tôi chỉ muốn đề nghị giúp chị thôi mà.
|
See?
|
Thấy chưa?
|
- That it?
|
- Thế thôi à?
|
You know, there's no obvious sexual component to these crimes, which is usually the case with serial murders.
|
Không có yếu tố tình dục rõ ràng cho những tội ác này, mà thường là vụ án giết người hàng loạt.
|
All right?
|
Không sao chớ?
|
- There's nothing going- or I suggest you give this marriage some serious thought.
|
- Chẳng có chuyện gì cả. - Hoặc là em thấy anh nên xem xét lại nghiêm túc cuộc hôn nhân này.
|
Nick ...
|
Ma...
|
The chosen one.
|
Kẻ được chọn.
|
- Not alone.
|
- Không phải cô độc đâu.
|
Go, Seiya!
|
Đi đi, Seiya!
|
Goodbye.
|
Tạm biệt nhé.
|
Steve, where's your kit?
|
Steve, đồ cậu đâu?
|
I just need you to help me.
|
Tôi cần ông giúp tôi.
|
My supervisor told me to come this way.
|
Người giám sát bảo tôi đi lối này.
|
I haven't had a normal life.
|
Em chưa bao giờ có 1 cuộc sống bình thường.
|
Nothing happened.
|
Không gì xảy ra.
|
- Jack.
|
- Jack.
|
You are not.
|
Còn cậu thì khác.
|
DUG:
|
- Tìm con chim đi, tìm đi.
|
Don't worry, he's fine.
|
- Không sao, ông ấy khỏe.
|
You okay?
|
Cậu ổn chứ?
|
Might need your help with him when you're done.
|
Có thể cần sự giúp đỡ của cô khi cô bình phục.
|
I want you to give me $100 for an $800 coin.
|
Tôi muốn anh đưa tôi 100 đô đổi lấy một đồng xu 800 đô.
|
I will find a way.
|
Tôi sẽ tìm ra cách.
|
All it needs is you.
|
Nó chỉ thiếu anh thôi.
|
As I always stand.
|
Tao luôn 1 mình như thế.
|
It's Charybdis.
|
Đó là Charybdis.
|
You're going to be fine.
|
Em sẽ không sao đâu.
|
- Hey!
|
- Hey!
|
Not caught.
|
Không được rồi. Vào!
|
Just like a 5 on 5 game where you kind of have to work together and utilize each other's strengths and synergizing everything together.
|
Một trò chơi 5 chọi 5 nơi mà bạn phải có cùng nhau làm và tận dụng ưu thế sức mạnh của người khác và đồng lực tất cả mọi thứ cùng nhau.
|
You're you.
|
Anh là anh.
|
And no, I mean, it's still a psychiatric hospital.
|
Không. Ý em là, nó vẫn là bệnh viện tâm thần.
|
- He's going for the roof.
|
Cậu ấy sẽ đi lên mái! Đi thôi!
|
I love your energy, but you can't just take 'em.
|
Tôi thích năng lượng anh có, nhưng anh chưa thể thế được.
|
- Sorry.
|
- Xin lỗi.
|
- I just found my car keys.
|
- Tôi vừa tìm được chìa khóa xe ô tô.
|
I'm inside the trunk!
|
Con đang ở trong cốp xe đây!
|
As advertised.
|
Như đã quảng cáo.
|
Damn, baby, since when do you know how to fly?
|
Này cưng, em biết bay từ khi nào thế?
|
Horton must pay!
|
Horton phải trả giá !
|
You're goin' back to jail.
|
Ông sẽ quay trở lại phòng giam.
|
- What will this information cost me?
|
Muốn có thông tin đó, phải tốn bao nhiêu? Anh đừng lo, không tốn đâu.
|
It's always been with the intent to protect.
|
Điều đó luôn diễn ra với mục đích bảo vệ.
|
You're home, mate. Home.
|
Anh về đến nhà rồi.
|
Oh, like I always say, stay close, stay alive.
|
Ồ như ta luôn nói, ở gần thì sống.
|
I certainly had to get tough with you in my day.
|
Ta chắc chắn rằng họ đã gặp khó khăn với các em trong ngày của ta.
|
Not to be blunt, but I think dying gets you a ticket out of work.
|
Nói thẳng ra thì việc sắp chết sẽ cho cô cái cớ xin nghỉ việc.
|
This is 323, right?
|
Đây là nhà 323, phải không?
|
Antibiotics?
|
Kháng sinh? Penicillin?
|
I sliced your niece's throat from ear to ear.
|
Ta sẽ rạch cổ thằng cháu ngươi tới tận mang tai.
|
What's your name?
|
Cô tên gì?
|
You sleep here
|
Anh chị cứ việc ngủ ở đây
|
That won't be necessary.
|
Không cần thiết.
|
Excuse me.
|
Con điên.
|
All right, all in favor of changing the regime, say "aye."
|
Thôi được rồi, như một yêu cầu của việc thay đổi chế độ, hãy nói "aye" đi!
|
The next image I'm gonna show you has almost never been seen.
|
Bức ảnh tiếp theo tôi cho các bạn xem hầu như chưa từng được công bố.
|
Asian Dawn.
|
Bình minh Á châu.
|
I'm a do-er?
|
Tôi là người dám làm?
|
Cross off hemlock.
|
Không phải độc cần.
|
Fire there could have started by accident.
|
Đám cháy đó có thể do người ta vô tình gây ra.
|
And hold a four-corner perimeter around the target building.
|
Và giữ 4 góc vòng ngoài xung quanh tòa nhà.
|
- Is he... breathing?
|
Cái gì, con đã ở trong sở thú à?
|
Like all those science trophies you got in high school?
|
Giống như tất cả chỗ cúp khoa học cháu giành được hồi trung học ấy.
|
I'm a glutton for punishment.
|
Tôi là kẻ ưa mạo hiểm mà.
|
He made it personal.
|
Hắn đã biến nó thành việc cá nhân.
|
You know what you need to do!
|
Mày biết mình cần làm gì!
|
- You think I'm joking?
|
- Mày nghĩ là lừa được tao à ?
|
Oh, this is perfect.
|
Chuyện này tuyệt thật.
|
If you were happily married there could be no danger, and if you weren't, it could make no difference.
|
Tôi đã nghĩ nếu anh có một cuộc hôn nhân hạnh phúc... thì sẽ không có nguy hiểm... còn nếu không, thì cũng không có gì khác.
|
I come here all the time.
|
Mình đến đây suốt mà.
|
Oh, my God...
|
Ôi! Ôi trời...
|
- Tell them I'll be there in a minute.
|
- Bảo họ tôi sẽ tới ngay.
|
blue2
|
nâu sẫm2color
|
150-foot yacht with a helicopter pad...
|
Du thuyền 150-foot với sân đáp phi cơ...
|
You know where you could get that stuff this time of night?
|
Ông biết có thể tìm được những thứ đó ở đâu trong tối nay không?
|
Thanks, Michelle.
|
Cảm ơn, Michelle.
|
This is just a nightmare.
|
Ở đây là ác mộng.
|
He's gone.
|
Tôi nghĩ là tôi có thể quản lí được ông ta thưa ngài
|
One, two, three... four.
|
Một, hai, ba, bốn.
|
- We gotta go.
|
- Chúng ta phải đi thôi.
|
Evan, hey.
|
chào - Chào.
|
We love you, mothers, everywhere.
|
Các mẹ đều được mọi người yêu kính.
|
I'm sorry.
|
Mình rất tiếc
|
I can't reach him.
|
Tôi không kết nối được.
|
You're awake.
|
Ông dậy rồi.
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.