Dataset Viewer
en
stringlengths 4
1.3k
| vi
stringlengths 6
1.19k
|
---|---|
Hurricane Dorian, one of the most powerful storms ever recorded in the Atlantic Ocean, made landfall as a Category 5 storm on Great Abaco Island in the northern Bahamas on Sunday morning, September 1, 2019.
|
Vào chủ nhật ngày 1-9-2019, cơn bão Dorian, một trong những cơn bão mạnh nhất được ghi nhận ở Đại Tây Dương, với sức gió 362 km/h đổ bộ vào đảo Great Abaco, miền bắc Bahamas.
|
Dorian is especially dangerous due to its slow movement, high wind speeds, and heavy rains.
|
Bão Dorian đặc biệt nguy hiểm vì nó di chuyển chậm, có tốc độ gió cao và gây mưa lớn.
|
The storm passed by the Leeward Islands, Puerto Rico, and the Virgin Islands as a tropical storm with little or no reported damage.
|
Khi đi qua quần đảo Leeward, Puerto Rico và quần đảo Virgin, cơn bão này suy yếu thành áp thấp nhiệt đới nên gần như không gây thiệt hại gì.
|
The United States branch office continues to gather information while monitoring the storm's impact on our brothers and also on branch - owned properties.
|
Văn phòng chi nhánh Hoa Kỳ tiếp tục cập nhật thông tin về tình hình của những anh em bị ảnh hưởng cũng như tài sản của chi nhánh.
|
At this time, there have been no reported injuries among the 46 publishers in the two congregations on Great Abaco Island.
|
Theo báo cáo đến thời điểm hiện tại, trong 46 người công bố thuộc hai hội thánh ở đảo Great Abaco thì không có anh chị nào bị thương.
|
However, the only Kingdom Hall on the island was destroyed.
|
Tuy nhiên, có một Phòng Nước Trời trên đảo bị phá huỷ.
|
On Grand Bahama Island, there are four congregations and 364 publishers.
|
Tại đảo Great Abaco có bốn hội thánh và 364 người công bố.
|
Initial reports indicate that 196 of our brothers are displaced and 22 homes have sustained damage.
|
Báo cáo sơ bộ cho thấy 196 anh chị phải sơ tán và 22 căn nhà bị hư hại nhẹ.
|
Three homes have been destroyed.
|
Ba căn nhà bị phá huỷ.
|
The branch provided instruction in advance of the storm to local circuit overseers and elders in the affected areas.
|
Trước khi cơn bão đổ bộ, chi nhánh đã đưa ra chỉ dẫn cho các giám thị vòng quanh và trưởng lão địa phương nằm trong vùng bị ảnh hưởng.
|
The branch recommended that all the brothers relocate to the capital city of Nassau or other sheltered areas.
|
Chi nhánh đề nghị tất cả các anh em di tản đến thủ đô Nassau hoặc những khu vực an toàn khác.
|
We pray for our brothers and sisters who are suffering as a result of this hurricane.
|
Chúng ta cầu nguyện cho những anh em đang gánh chịu hậu quả của cơn bão này.
|
We know that Jehovah sees their difficulty and will continue to give them strength to cope with this time of distress.
|
Chúng ta biết Đức Giê-hô-va nhìn thấy sự khốn khổ của họ và sẽ tiếp tục ban sức cho họ để đương đầu với thời kỳ khó khăn này.
|
Several Studies Show Oceans Face Serious Threats
|
Vài nghiên cứu cho thấy các đại dương đối diện với những nguy cơ nghiêm trọng
|
The world's oceans are sick, and getting sicker every day.
|
Các đại dương trên thế giới đang bị suy yếu, và ngày càng yếu hơn.
|
Two new studies show the warming of Earth's atmosphere is removing oxygen from ocean waters and harming coral reefs.
|
Hai nghiên cứu mới cho thấy sự nóng lên của bầu khí quyển trái đất đang lấy đi khí ô xy từ nước của các đại dương và gây hại các rặng san hô.
|
Oxygen is necessary for all life in the oceans, except for a few extremely small organisms.
|
Khí ô xy là thiết yếu cho tất cả các sinh vật sống trong các đại dương, ngoại trừ một vài sinh vật cực nhỏ.
|
And researchers said oxygen levels are low enough to threaten all the ocean life that depends on it.
|
Và các nhà nghiên cứu cho biết hàm lượng khí ô xy đang giảm đến mức đủ để đe doạ tất cả sinh vật phụ thuộc vào khí này sống trong đại dương.
|
Denise Breitburg is an ocean scientist at the Smithsonian Environmental Research Center.
|
Denise Breitburg là một nhà khoa học đại dương tại Trung tâm Nghiên cứu Môi trường Smithsonian.
|
She is also a member of the Global Ocean Oxygen Network, a team of scientists organized by the United Nations to study the issue.
|
Bà cũng là thành viên của Mạng lưới Khí ô xy Đại dương Toàn cầu, một nhóm các nhà khoa học được tổ chức bởi Liên hợp quốc để nghiên cứu vấn đề này.
|
Breitburg told the Associated Press, "If you ca n't breathe, nothing else matters.
|
Breitburg đã nói với hãng thông tấn AP, 'nếu bạn không thể thở, không gì còn lại đáng quan tâm.
|
That pretty much describes it.
|
Điều này mô tả khá đầy đủ về vấn đề.
|
The journal Science published the two studies.
|
Tạp chí Khoa học đã công bố hai nghiên cứu.
|
The first describes how the growing problem of falling oxygen levels is more complex than experts had thought.
|
Nghiên cứu thứ nhất mô tả việc gia tăng mức độ giảm nồng độ ô xy phức tạp hơn các chuyên gia đã đánh giá như thế nào.
|
The second study shows that rising ocean temperatures are greatly increasing coral reef bleaching events.
|
Nghiên cứu thứ hai chỉ ra rằng sự gia tăng nhiệt độ đại dương đang làm tăng mạnh vấn đề tẩy trắng các rặng san hô.
|
Vietnam clamped down on basic rights, including freedoms of speech, opinion, press, association, and religion.
|
Việt Nam xiết chặt các quyền tự do cơ bản, như tự do ngôn luận, tự do chính kiến, tự do báo chí, tự do lập hội và tự do tôn giáo.
|
Pro-democracy activists and bloggers faced constant harassment and intimidation.
|
Các blogger và các nhà hoạt động dân chủ phải thường xuyên đối mặt với sự đe doạ và sách nhiễu.
|
Physical assaults on critics increased.
|
Nạn hành hung những người chỉ trích chính quyền gia tăng.
|
The National Assembly passed a revised penal code widening the basis for criminal conviction of bloggers and rights activists.
|
Quốc Hội thông qua dự thảo sửa đổi luật hình sự mở rộng thêm cơ sở pháp lý để xử lý hình sự các nhà hoạt động và blogger.
|
Farmers continued to lose land to development projects without adequate compensation, and workers were not allowed to form independent unions.
|
Nông dân tiếp tục bị mất đất cho các dự án phát triển mà không được đền bù thoả đáng, còn công nhân không được thành lập công đoàn độc lập.
|
Independent home churches and religious groups were not permitted to operate.
|
Các nhà thờ tại gia và các nhóm tôn giáo độc lập không được phép hoạt động.
|
"Vietnam tried to minimize political trials and convictions in 2015 to gain favor during the Trans - Pacific Partnership negotiations, but repression against activists remained firm, with beatings increasing," said Brad Adams, Asia director.
|
'Trong năm 2015, Việt Nam đã cố hạn chế mở các phiên xử và kết án mang tính chính trị nhằm gây cảm tình trong các cuộc đàm phán Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP), nhưng vẫn giữ nguyên tính chất cứng rắn trong chính sách đàn áp các nhà hoạt động, với các vụ đánh đập ngày càng gia tăng,' ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á Châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu.
|
In November, Police General Tran Dai Quang publicly admitted that within the last three years the government had "received, arrested, and dealt with cases involving 2,680 people who violated national security" and noted that "opposition persons" had illegally established more than 60 human rights and democracy groups.
|
Trong tháng Mười Một, Tướng Công an Trần Đại Quang công khai thừa nhận rằng trong vòng ba năm gần đây chính quyền đã 'tiếp nhận, bắt giữ, xử lý (nhiều) vụ với 2.680 đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia' và ghi nhận rằng 'các đối tượng chống đối' đã thành lập hơn 60 nhóm dân chủ và nhân quyền.
|
Those arrested in 2015 include a range of advocates for peaceful causes, ranging from environmentalism to political pluralism.
|
Những người bị bắt trong năm 2015 bao gồm các nhà vận động vì những mục tiêu ôn hoà, từ bảo vệ môi trường tới đa nguyên chính trị.
|
In April, the authorities arrested Nguyen Viet Dung for participating in a "pro-tree" peaceful march at Hoan Kiem Lake in Hanoi and charged him with disrupting public order under article 245 of the penal code.
|
Trong tháng Tư, chính quyền bắt giữ Nguyễn Viết Dũng vì tham gia cuộc tuần hành ôn hoà 'bảo vệ cây' ở Hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội và truy tố về tội gây rối trật tự công cộng theo điều 245 bộ luật hình sự.
|
In September, police in Thai Binh province arrested former political prisoner Tran Anh Kim for "activities aiming to overthrow the people's administration" under penal code article 79 because of his alleged establishment of a pro-democracy group.
|
Vào tháng Chín, công an tỉnh Thái Bình bắt giữ cựu tù nhân chính trị Trần Anh Kim về tội 'hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân' theo điều 79 bộ luật hình sự vì cho rằng ông đã thành lập một nhóm ủng hộ dân chủ.
|
In December, the police arrested prominent rights campaigner Nguyen Van Dai and charged him with "conducting propaganda against the state" according to article 88 of the penal code.
|
Tháng Mười hai, công an bắt giữ nhà vận động nhân quyền nổi tiếng Nguyễn Văn Đài và truy tố ông tội 'tuyên truyền chống nhà nước' theo điều 88 bộ luật hình sự.
|
His fellow activist Le Thu Ha was also arrested.
|
Nhà hoạt động Lê Thu Hà, cộng sự của ông Đài cũng bị bắt.
|
With the spotlight on labor rights in the TPP negotiations, in June 2014, Vietnam released labor activist, Do Thi Minh Hanh, who was arrested and charged in 2010 under article 89 of the 2009 penal code for helping to organize a wildcat strike.
|
Vì trong quá trình đàm phán TPP, quyền của người lao động được quan tâm cao độ, vào tháng Sáu năm 2014 Việt Nam phóng thích nhà hoạt động vì quyền của người lao động Đỗ Thị Minh Hạnh, người bị bắt và truy tố từ năm 2010 theo điều 89 của bộ luật hình sự vì đã giúp tổ chức một cuộc đình công tự phát.
|
Other labor activists, including Nguyen Hoang Quoc Hung and Doan Huy Chuong, continued to serve harsh prison sentences.
|
Các nhà hoạt động vì quyền của người lao động khác, như Nguyễn Hoàng Quốc Hùng và Đoàn Huy Chương, vẫn phải ngồi tù để thi hành bản án khắc nghiệt.
|
In November 2015, the police of Dong Nai province detained and assaulted Do Thi Minh Hanh for helping workers at Yupoong Company exercise their rights.
|
Trong tháng Mười một năm 2015, công an tỉnh Đồng Nai câu lưu và hành hung Đỗ Thị Minh Hạnh vì đã trợ giúp công nhân Công ty Yupoong thi hành quyền của họ.
|
In 2015, at least 45 bloggers and rights activists were beaten by plainclothes agents.
|
Trong năm 2015, có ít nhất 45 nhà hoạt động nhân quyền và blogger bị nhân viên mặc thường phục đánh đập.
|
No one involved in the assaults was held accountable.
|
Không một người liên can nào trong các vụ hành hung nói trên bị truy cứu trách nhiệm.
|
"As part of an international public relations campaign, the government appears to have changed tactics by arresting fewer critics and replacing prison with beatings," said Adams.
|
'Là một phần của chương trình quan hệ đối ngoại, chính quyền Việt Nam hình như đã thay đổi chiến thuật, ít bắt giữ những người lên tiếng phê phán hơn và thay thế nhà tù bằng đánh đập,' ông Adams nói.
|
"A change from imprisonment to physical assault can hardly be called an improvement."
|
'Sự thay đổi từ bỏ tù sang hành hung khó có thể gọi là tiến bộ được.'
|
Human Rights Watch welcomed new laws to legalize sex reassignment surgery and gender recognition for transgender people who have undergone such surgery.
|
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền hoan nghênh luật mới hợp pháp hoá phẫu thuật điều chỉnh giới tính và công nhận giới tính mới cho những người chuyển giới đã qua phẫu thuật.
|
A provision in the revised criminal procedure code that will allow suspects to refuse to make statements against themselves was also passed by the National Assembly in November 2015.
|
Một điều khoản trong bộ luật tố tụng hình sự cho phép nghi can từ chối khai những điều bất lợi cho bản thân cũng đã được Quốc Hội thông qua trong tháng Mười một.
|
Other positive developments include required recording of interrogations on video and the elimination of the requirement of lawyers to obtain certificate of defender for every single case they defend.
|
Các chuyển biến tích cực khác gồm có yêu cầu ghi hình trong khi lấy cung, và loại bỏ thủ tục đòi hỏi luật sư phải xin giấy phép bào chữa cho từng vụ án họ tham gia bào chữa.
|
"Le Dinh Luong's 20 - year sentence is one of the harshest in the government's crackdown on peaceful activists," said Phil Robertson, deputy Asia director.
|
'Mức án 20 năm tù đối với Lê Đình Lượng là một trong những cú đàn áp thẳng tay nhất của chính quyền Việt Nam nhằm vào các nhà hoạt động ôn hoà,' ông Phil Robertson Phó Giám đốc Ban Á châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.
|
"This is an opportunity for the court to right this wrong, distinguish between criticism of the government and actual threats to national security, and defend everyone's right to free expression."
|
'Đây là một cơ hội cho toà án sửa chữa sai lầm đó, phân định rõ ràng giữa phê phán chính quyền với nguy cơ thực sự đối với an ninh quốc gia, và bảo vệ quyền tự do ngôn luận cho mọi người dân.'
|
The government arrested Le Dinh Luong, 53, in July 2017 and charged him with "carrying out activities that aim to overthrow the people's administration" under article 79 of the 1999 Penal Code.
|
Ông Lê Đình Lượng, 53 tuổi, bị chính quyền bắt từ hồi tháng Bảy năm 2017 và bị cáo buộc tội 'hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân' theo điều 79 của Bộ luật Hình sự năm 1999.
|
The People's Court of Nghe An province originally scheduled Luong's trial for July 30, 2018, but postponed the hearing at the last minute.
|
Toà án Nhân dân tỉnh Nghệ An ban đầu dự kiến sẽ xử vụ án của ông vào ngày 30 tháng Bảy năm 2018 nhưng lại hoãn xử vào phút cuối.
|
Though the trial was supposed to be open to the public, only Le Dinh Luong's wife and younger brother were allowed into the courtroom.Foreign diplomats who tried to attend were barred.
|
Dù phiên toà đáng lý phải được mở công khai cho công chúng tham dự, nhưng chỉ có vợ và em trai ông Lê Đình Lượng được phép có mặt tại phòng xử án, các nhà ngoại giao nước ngoài muốn tới dự phiên toà đều bị ngăn cản.
|
On August 16, the People's Court convicted him and gave him an extraordinarily long prison sentence of 20 years, to be followed by an additional five years of probation with severe restrictions on his movements.
|
Vào ngày 16 tháng Tám, Toà án Nhân dân tỉnh Nghệ An xử ông có tội và áp một mức án cực kỳ nặng, tới 20 năm tù giam cộng thêm năm năm quản chế với điều kiện ngặt nghèo về đi lại.
|
In an unusual move, the court imposed a longer sentence than the 17 years the Nghe An prosecutors office recommended.
|
Đây là một động thái bất thường vì toà án đã tuyên một bản án nặng hơn mức 17 năm theo đề nghị của Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Nghệ An.
|
Le Dinh Luong has participated in various activities that the Vietnamese authorities consider politically unacceptable, including religious and environmental protests.
|
Ông Lê Đình Lượng đã tham gia nhiều hoạt động bị chính quyền Việt Nam coi là không chấp nhận được về chính trị, trong đó có các cuộc biểu tình về tôn giáo và bảo vệ môi trường.
|
He has joined various environmental demonstrations, including against Formosa Ha Tinh Steel, a Taiwanese company that has dumped toxic waste in the ocean and polluted Vietnam's central coast, causing massive fish deaths and an environmental disaster.
|
Ông đã tham gia nhiều cuộc tuần hành bảo vệ môi trường, trong đó có các cuộc biểu tình phản đối Nhà máy Thép Formosa Hà Tĩnh, một công ty thép Đài Loan đã thải chất thải độc xuống biển làm ô nhiễm bờ biển miền Trung Việt Nam gây ra hiện tượng cá chết hàng loạt và thảm hoạ môi trường.
|
Police and army newspapers repeatedly accused Le Dinh Luong of being a "dangerous reactionary" connected to the Viet Tan, a US - based political party.
|
Các tờ báo của công an và quân đội liên tiếp lên án Lê Đình Lượng là 'kẻ phản động nguy hiểm' liên quan tới Việt Tân – một chính đảng có trụ sở tại Hoa Kỳ.
|
His case has raised many fair trial concerns.
|
Vụ án của ông làm dấy lên nhiều quan ngại về xét xử công bằng.
|
In August 2017, the police rejected a request to have Ha Huy Son serve as Le Dinh Luong's defense lawyer.
|
Tháng Tám năm 2017, công an từ chối yêu cầu để luật sư Hà Huy Sơn làm người bào chữa cho Lê Đình Lượng.
|
The police claimed that a person suspected of serious national security violations would not be allowed to have a lawyer until the investigation was completed under then - article 58 (now article 74) of the Criminal Procedure Code.
|
Công an tuyên bố lý do rằng một can phạm bị nghi ngờ đã có hành vi vi phạm an ninh quốc gia đặc biệt nghiêm trọng thì không được có luật sư bào chữa cho đến khi kết thúc điều tra theo điều 58 (hiện nay là điều 74) của Bộ luật Tố tụng Hình sự.
|
He was not given permission to be represented by defense lawyers until early July.
|
Mãi tới đầu tháng Bảy năm 2018 thì Lê Đình Lượng mới được phép có luật sư bào chữa.
|
On July 17, his daughter - in - law, Nguyen Thi Xoan, told a reporter forDefend the Defendersthat the family had been given no information about him since his arrest.
|
Ngày 17 tháng Bảy, con dâu ông là Nguyễn Thị Xoan nói với phóng viên trang Defend the Defenders rằng từ khi ông bị bắt giữ cho tới thời điểm đó, gia đình chưa nhận được thông tin gì về ông.
|
Freedom of expression and the right to be represented by counsel are guaranteed by the Vietnamese Constitution, the Universal Declaration of Human Rights, and the International Covenant on Civil and Political Rights (ICCPR), to which Vietnam is a party.
|
Quyền tự do ngôn luận và quyền được có người đại diện bào chữa đã được đảm bảo trong Hiến pháp Việt Nam, trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền và Công ước Quốc tế về Các Quyền Dân sự và Chính trị (ICCPR) mà Việt Nam đã tham gia ký kết.
|
The appeals court should immediately release Luong and other activists who have been wrongly imprisoned and allow them to peacefully express their views.
|
Toà phúc thẩm cần phóng thích ngay lập tức ông Lê Đình Lượng và các nhà hoạt động khác đã bị giam giữ sai trái và cho phép họ bày tỏ quan điểm một cách ôn hoà.
|
The US State Department, the European Union, and various non-governmental organizations have urged the Vietnamese government to ensure that Le Dinh Luong and other human rights defenders obtain a fair trial as guaranteed by Vietnamese and international law.
|
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, Liên minh Châu Âu và nhiều tổ chức phi chính phủ đã lên tiếng kêu gọi chính quyền Việt Nam đảm bảo cho ông Lê Đình Lượng và những người bảo vệ nhân quyền khác được có cơ hội xét xử công bằng như đã được bảo đảm trong luật pháp Việt Nam và công pháp quốc tế.
|
"A 20 - year prison sentence for peaceful protest is outrageous," Robertson said.
|
'Mức án 20 năm tù cho hành vi biểu tình ôn hoà thật đáng gây phẫn nộ,' ông Robertson nói.
|
"It should not matter if someone is protesting in favor or against the government's preferred position.
|
'Biểu tình ủng hộ hay phản đối quan điểm vừa ý chính quyền không thể là yếu tố định tội.
|
Vietnam's actions, in this case, will show its real attitude toward the rule of law.
|
Việc chính quyền Việt Nam hành xử như thế nào trong vụ này sẽ thể hiện thái độ thật sự của họ đối với pháp quyền.
|
Russian authorities are moving forward in their efforts to seize properties used by the Administrative Center of Jehovah's Witnesses, located in Solnechnoye, near St. Petersburg.
|
Chính phủ Nga sắp tiến hành kê biên tài sản Trung tâm Hành chính của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Solnechnoye, gần St. Petersburg.
|
The April20 ,2017, Supreme Court decision ordered all of the Witnesses' legal entities liquidated and their properties confiscated, including the properties used by the Administrative Center.
|
Vào ngày 20 tháng 4 năm 2017, Toà án Tối cao đã ra phán quyết đóng cửa tất cả các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va và tịch thu tài sản của họ, bao gồm Trung tâm Hành chính.
|
However, the property in question is owned by a U.S. entity - Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania (WTPA).
|
Tuy nhiên, tài sản được đề cập này thuộc sở hữu của một thực thể Hoa Kỳ là Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania (WTPA).
|
The prosecutor is therefore attempting to invalidate a 17 - year - old contract that legally transferred the property to WTPA.
|
Vì vậy, công tố viên đang cố vô hiệu hoá một bản hợp đồng mà theo đó tài sản đã được chuyển giao hợp pháp cho WTPA 17 năm nay.
|
The contract was never in question prior to the Supreme Court decision, and WTPA has been paying taxes on the property since the transfer.
|
Tài sản này chưa bao giờ được bàn đến trước khi có quyết định của Toà án Tối cao, WTPA luôn hoàn thành nghĩa vụ đóng thuế tài sản kể từ ngày được chuyển giao.
|
The authorities are now stooping to subterfuge in order to legitimize their ultimate goal of seizing the property.
|
Các nhà chức trách đang cố hành động thiếu trung thực nhằm hợp pháp hoá cho mục đích cuối cùng của họ là kê biên tài sản.
|
At the preliminary hearing on November29 ,2017, the judge dismissed all motions filed by the Witnesses' attorneys, paving the way for the prosecutor's case.
|
Tại phiên toà sơ thẩm vào ngày 29 tháng 11 năm 2017, thẩm phán đã bác toàn bộ đơn kiến nghị do các luật sư của Nhân Chứng Giê-hô-va đệ trình, nhằm mở đường cho vụ kiện của công tố viên.
|
Beyond the potential loss of the property, worth millions of dollars, the Center was home to nearly 400Russian citizens and foreign nationals, some of whom have lived there for 20 or more years.
|
Ngoài khả năng thiệt hại do bị kê biên tài sản trị giá hàng triệu đô-la, Trung tâm Hành chính cũng là nơi cư trú của gần 400 công dân Nga và người nước ngoài, trong đó một số người đã sống tại đây hơn 20 năm.
|
The move from their home and the disruption in their volunteer religious service in behalf of their fellow Russians have been traumatic.
|
Việc phải di dời khỏi nơi cư trú cũng như sự gián đoạn trong công tác hoạt động tôn giáo tình nguyện vì lợi ích của anh em đồng đạo tại Nga đã gây nhiều xáo trộn cho họ.
|
The hearing on the merits of the case will begin on December7 ,2017, at 2:00 p.m. in the Sestroretskiy District Court in St. Petersburg.
|
Phiên toà xét xem xét chứng cứ sẽ bắt đầu vào ngày 7 tháng 12 năm 2017, lúc 2 giờ chiều, tại Toà án quận Sestroretskiy, St. Petersburg.
|
Taking a snooze in Saigon airport's new sleeping zone
|
Khu ngủ chờ chuyến bay trong Sleep Zone mới của sân bay Sài Gòn
|
Passengers no longer have to sit on the floor waiting for their flights.
|
Hành khách sẽ không còn phải ngồi trên sàn để đợi chuyến bay của mình.
|
The waiting area at the international terminal of Tan Son Nhat airport has been recently expanded with a 100 - square - meter sleeping zone equipped with long wooden chairs and 20 sleeping loungers that anyone can use for free.
|
Khu vực chờ đợi tại nhà ga quốc tế sân bay Tân Sơn Nhất gần đây đã được mở rộng thêm một khu vực rộng 100 mét vuông là Sleep zone được trang bị những ghế dài bằng gỗ và 20 khoang ngủ mà bất cứ ai cũng có thể sử dụng miễn phí.
|
A group of Canadian tourists leaving Vietnam after a one - week visit relax on the loungers.
|
Một nhóm du khách người Canada chuẩn bị rời Việt Nam sau chuyến thăm kéo dài một tuần đang nằm thư giãn trên các băng ghế.
|
They said they've been to Tan Son Nhat before, but were forced to sit on the ground while waiting for their flight.
|
Họ nói rằng họ đã từng đến Tân Sơn Nhất trước đây nhưng bị buộc phải ngồi trên mặt đất trong khi chờ chuyến bay.
|
"Very nice, very clean, very professional," a foreign tourist said, sitting on one of the chairs.
|
'Rất đẹp, rất sạch, rất chuyên nghiệp', một du khách nước ngoài cho biết khi đang ngồi trên ghế.
|
Those who need more privacy can pay $7 an hour to use one of ten mini sleeping rooms.
|
Những người cần sự riêng tư có thể trả 7 USD một giờ để sử dụng một trong mười phòng ngủ nhỏ.
|
The rooms have alarm systems so that users do not miss their flights.
|
Các phòng này đều có hệ thống báo động để người dùng không bỏ lỡ chuyến bay của họ.
|
Each sleeping room is four square meters and can accommodate an adult and a child under seven years old.
|
Mỗi phòng ngủ rộng bốn mét vuông có thể chứa một người lớn và một trẻ em dưới bảy tuổi.
|
Drinking water and cold towels are part of the package.
|
Nước uống và khăn lạnh cũng được bao gồm trong dịch vụ.
|
The airport has also opened a kids' zone of 40 square meters with slides.
|
Sân bay cũng có một khu vực vui chơi cho trẻ em rộng 40 mét vuông
|
The new facilities were opened on October 26 after the Airports Corporation of Vietnam spent VND1 .5 trillion ($67.2 million) on the first phase of the terminal's expansion.
|
Khu vực mới này được khai trương vào ngày 26 tháng 10 sau khi Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam đã chi 1,5 nghìn tỷ đồng vào giai đoạn đầu của việc mở rộng nhà ga quốc tế.
|
The second phase of the expansion is expected to cost VND787 billion and finish next year, raising the terminal's capacity from the current 10 million to 13 million passengers a year.
|
Giai đoạn thứ hai của việc mở rộng dự kiến sẽ trị giá 787 tỷ đồng và hoàn thành vào năm tới, nâng công suất của nhà ga từ 10 triệu thành 13 triệu hành khách một năm.
|
There is also a new range of convenience stores selling food, drinks and souvenirs from less than $1 apiece.
|
Ngoài ra còn có một quầy hàng tiện lợi mới bán thức ăn, nước uống và quà lưu niệm với giá dưới 1USD mỗi món.
|
Vingroup rejects rumours of selling stakes Vinmec and Vinschool
|
Vingroup bác bỏ tin đồn bán cổ phần Vinmec và Vinschool
|
Vietnam's leading private conglomerate Vingroup has denied reports that it is considering selling Vinmec and Vinschool to focus on core businesses.
|
Tập đoàn tư nhân hàng đầu Việt Nam Vingroup đã bác bỏ thông tin cho rằng họ đang xem xét bán Vinmec và Vinschool để tập trung vào lĩnh vực kinh doanh cốt lõi.
|
"We affirm that we do n't have any schemes to sell the shares of Vinmec and Vinschool.
|
'Chúng tôi khẳng định không có bất kế hoạch nào về việc bán cổ phần của Vinmec và Vinschool.
|
The two units are meaningful in Vingroup's ecosystem and we pledge to develop the system to become better and more comprehensive, "according to a Vingroup representative on September 11.
|
Hai đơn vị này có ý nghĩa trong hệ sinh thái của Vingroup và chúng tôi cam kết sẽ phát triển hệ thống này trở nên tốt hơn và toàn diện hơn ', theo một đại diện của Vingroup vào ngày 11/9.
|
The conglomerate is still seeking cooperation opportunities with prestigious partners in Vietnam and abroad to take Vinmec to the international level.
|
Tập đoàn này vẫn đang tìm kiếm các cơ hội hợp tác với các đối tác uy tín trong và ngoài nước để đưa Vinmec vươn tầm quốc tế.
|
For Vinschool, the group has no plans for overseas expansion.
|
Đối với Vinschool, tập đoàn không có kế hoạch mở rộng hoạt động ra nước ngoài.
|
Previously, an "exclusive" news report by Reuters stated that Vingroup was considering selling a controlling stake in its education and hospital units.
|
Trước đó, một bản tin "độc quyền" của tờ Reuters cho biết Vingroup đang xem xét bán cổ phần chi phối tại các đơn vị giáo dục và bệnh viện của mình.
|
End of preview. Expand
in Data Studio
No dataset card yet
- Downloads last month
- 12